2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Pháp luật hiện hành quy định về khung giá đất thương mại, dịch vụ ở nông thôn tại Phụ lục VII, Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ, cụ thể như sau:
Loại xã |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Vùng kinh tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
40,0 |
6.800,0 |
32,0 |
5.600,0 |
20,0 |
7.600,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
80,0 |
23.200,0 |
64,0 |
12.000,0 |
56,0 |
7.200,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
28,0 |
9.600,0 |
24,0 |
5.600,0 |
16,0 |
4.000,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
32,0 |
9.600,0 |
24,0 |
6.400,0 |
20,0 |
4.800,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
12,0 |
6.000,0 |
6. Vùng Đông Nam bộ |
48,0 |
14.400,0 |
40,0 |
9.600,0 |
32,0 |
7.200,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
32,0 |
12.000,0 |
|
|
|
|
Pháp luật hiện hành quy định về khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn tại Phụ lục VIII, Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ, cụ thể như sau:
Loại xã |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Vùng kinh tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
30,0 |
5.100,0 |
24,0 |
4.200,0 |
15,0 |
5.700,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
60,0 |
17.400,0 |
48,0 |
9.000,0 |
42,0 |
5.400,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
21,0 |
7.200,0 |
18,0 |
4.200,0 |
12,0 |
3.000,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
24,0 |
7.200,0 |
18,0 |
4.800,0 |
15,0 |
3.600,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
9,0 |
4.500,0 |
6. Vùng Đông Nam bộ |
36,0 |
10.800,0 |
30,0 |
7.200,0 |
24,0 |
5.400,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
24,0 |
9.000,0 |
|
|
|
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh