Khung giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất được quy định như thế nào?

Thứ ba, 31/01/2023, 16:42:14 (GMT+7)

Pháp luật hiện hành quy định về khung giá đất trồng cây hàng nămđất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất

 

1. Khung giá đất trồng cây hàng năm 

Khung giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác được pháp luật hiện hành quy định tại Phụ lục I, Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ, cụ thể như sau: 

Loại xã 

Xã đồng bằng 

Xã trung du

Xã miền núi 

Vùng kinh tế 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

22,0

105,0

17,0

90,0

10,0

85,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

30,0

212,0

25,0

165,0

21,0

95,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

8,0

125,0

6,0

95,0

5,0

85,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

15,0

120,0

10,0

85,0

8,0

70,0

5. Vùng Tây Nguyên

 

 

 

 

15,0

120,0

6. Vùng Đông Nam bộ

15,0

250,0

12,0

110,0

10,0

160,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

15,0

212,0

 

 

 

 

 

2. Khung giá đất trồng cây lâu năm 

Khung giá đất trồng cây lâu năm được pháp luật hiện hành quy định tại Phụ lục II, Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ, cụ thể như sau: 

 

Loại xã 

Xã đồng bằng 

Xã trung du

Xã miền núi 

Vùng kinh tế 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

25,0

105,0

20,0

130,0

10,0

130,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

42,0

250,0

38,0

190,0

32,0

160,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

10,0

125,0

7,0

95,0

6,0

85,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

15,0

135,0

10,0

90,0

8,0

85,0

5. Vùng Tây Nguyên

 

 

 

 

5,0

135,0

6. Vùng Đông Nam bộ

15,0

300,0

12,0

180,0

10,0

230,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

15,0

250,0

 

 

 

 

3. Khung giá đất rừng sản xuất 

Khung giá đất rừng sản xuất được pháp luật hiện hành quy định tại Phụ lục III, Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ, cụ thể như sau: 

Loại xã 

Xã đồng bằng 

Xã trung du

Xã miền núi 

Vùng kinh tế 

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

7,0

33,0

4,0

45,0

2,0

25,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

12,0

82,0

11,0

75,0

9,0

60,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

3,0

30,0

2,0

20,0

1,5

18,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

4,0

60,0

3,0

45,0

1,0

40,0

5. Vùng Tây Nguyên

 

 

 

 

5,0

50,0

6. Vùng Đông Nam bộ

9,0

190,0

12,0

110,0

8,0

150,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

8,0

142,0

 

 

 

 

Luật Hoàng Anh 

Dịch vụ pháp lý

Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh

Đăng ký email

Số điện thoại nhận tin

© Bản quyền thuộc về -Luật Hoàng Anh- Mọi sự sao chép phải được sự chấp thuận của Luật Hoàng Anh bằng văn bản.
Lên đầu trang zalo.png messenger.png 0908 308 123
Tư  vn  min  phí  ngay Chat  vi  lut  sư