2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Khung giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác được pháp luật hiện hành quy định tại Phụ lục I, Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ, cụ thể như sau:
Loại xã |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Vùng kinh tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
22,0 |
105,0 |
17,0 |
90,0 |
10,0 |
85,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
30,0 |
212,0 |
25,0 |
165,0 |
21,0 |
95,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
8,0 |
125,0 |
6,0 |
95,0 |
5,0 |
85,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
15,0 |
120,0 |
10,0 |
85,0 |
8,0 |
70,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
15,0 |
120,0 |
6. Vùng Đông Nam bộ |
15,0 |
250,0 |
12,0 |
110,0 |
10,0 |
160,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
15,0 |
212,0 |
|
|
|
|
Khung giá đất trồng cây lâu năm được pháp luật hiện hành quy định tại Phụ lục II, Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ, cụ thể như sau:
Loại xã |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Vùng kinh tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
25,0 |
105,0 |
20,0 |
130,0 |
10,0 |
130,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
42,0 |
250,0 |
38,0 |
190,0 |
32,0 |
160,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
10,0 |
125,0 |
7,0 |
95,0 |
6,0 |
85,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
15,0 |
135,0 |
10,0 |
90,0 |
8,0 |
85,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
5,0 |
135,0 |
6. Vùng Đông Nam bộ |
15,0 |
300,0 |
12,0 |
180,0 |
10,0 |
230,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
15,0 |
250,0 |
|
|
|
|
Khung giá đất rừng sản xuất được pháp luật hiện hành quy định tại Phụ lục III, Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ, cụ thể như sau:
Loại xã |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Vùng kinh tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
7,0 |
33,0 |
4,0 |
45,0 |
2,0 |
25,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
12,0 |
82,0 |
11,0 |
75,0 |
9,0 |
60,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
3,0 |
30,0 |
2,0 |
20,0 |
1,5 |
18,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
4,0 |
60,0 |
3,0 |
45,0 |
1,0 |
40,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
5,0 |
50,0 |
6. Vùng Đông Nam bộ |
9,0 |
190,0 |
12,0 |
110,0 |
8,0 |
150,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
8,0 |
142,0 |
|
|
|
|
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh