2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Giấy phép lao động có thể hiểu là một loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ở Việt Nam cấp cho người lao động nước ngoài khi họ có đủ những điều kiện nhất định theo quy định của pháp luật. Đây là văn bản cho phép người nước ngoài làm việc hợp pháp tại Việt Nam.
Mẫu đơn đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động là văn bản doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân tuyển dụng người lao động nước ngoài tiến hành soạn thảo theo mẫu đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Mẫu đơn đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài (Mẫu số 11/PLI) được ban hành kèm theo Nghị định 152/2020/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 15/02/2021).
Mẫu số 11/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. V/v cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………(1)……………..
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức)…………………………………………….
3. Tổng số người lao động dang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ………….người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: ………………………người
4. Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….
5. Điện thoại: ………………………………… 6. Email (nếu có) ……………………………
7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ……………………………………………………
Cơ quan cấp: …………………………… Có giá trị đến ngày: ……………………………..
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): …………………………………………………………….
8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):
……………………………………………………………………………………………........
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số …… (ngày ... tháng ... năm...) của ………, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
9. Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………………………………………….
10. Ngày, tháng, năm sinh: ………………
11. Giới tính (Nam/Nữ) ……………………….
12. Quốc tịch:……………………………………………………………………………………
13. Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: ……………………………………………..
Cơ quan cấp: ……………… Có giá trị đến ngày: ……………………………………………
14. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ………………………………………………
15. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………
16. Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………….
17. Vị trí công việc: ……………………………………………………………………………..
18. Chức danh công việc: ……………………………………………………………………..
19. Hình thức làm việc: ………………………………………………………………………..
20. Mức lương: …………………………………VNĐ.
21. Thời hạn làm việc từ (ngày… tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...): ……..………………………………………………………………………………………………
22. Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: ……………………………………………………
23. Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): ………………..…………………………………………………………………………………….
I. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
II. QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
24. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày... tháng... năm...) đến (ngày... tháng... năm…..)…………..
- Nơi làm việc lần 2: …………………………………………………………………………….
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ………………………………………………………..
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………….
+ Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………..
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày ... tháng ... năm...) đến (ngày ... tháng ... năm...)…………..
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …..
(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
Chưa biết soạn thảo đơn đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép kinh doanh cho người nước ngoài? Làm thế nào để có thể làm giấy phép lao động một cách Nhanh Nhất, Hiệu Quả Nhất mà lại Tiết Kiệm Tối Đa Chi Phí? Hãy GỌI NGAY cho LUẬT SƯ để được tư vấn MIỄN PHÍ nhé.
Nộp trực tiếp tại:
- Cục việc làm - Bộ lao động - Thương binh và xã hội đối với trường hợp tổ chức phi chính phủ, tổ chức quốc tế, hiệp hội.
- Sở lao động - Thương binh và xã hội đối với trường hợp doanh nghiệp/tổ chức nằm ở các quận, huyện (ngoài khu công nghiệp).
- Ban quản lý các khu công nghiệp, chế xuất đối với trường hợp doanh nghiệp, tổ chức có trụ sở sản xuất tại các khu công nghiệp, khu chế xuất.
Nộp online
Nộp online qua hệ thống cổng thông tin điện tử http://dvc.vieclamvietnam.gov.vn.
Khi khi xin cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, kèm theo đơn đề nghị, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức sử dụng lao động nước ngoài phải nộp kèm theo các văn bản, giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khỏe theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người đang trong thời gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp.
- Văn bản, giấy tờ chứng minh là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật và một số nghề, công việc.
- 02 ảnh màu (kích thước 4 cm x 6 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
- Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
- Bản sao có chứng thực hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
- Các giấy tờ liên quan đến người lao động nước ngoài.
1. Thông tin về quá trình đào tạo và quá trình làm việc
- Thông tin liên quan đến quá trình đào tạo của người lao động: người sử dụng lao động nước ngoài phải tiến hành kê khai đầy đủ quá trình đào tạo của người lao động. Tại đây chủ thể tiến hành kê khai phải thật trung thực và cung cấp chính xác thông tin.
– Thông tin liên quan đến quá trình làm việc của người lao động nước ngoài: ghi nhận đầy đủ các thông tin liên quan đến thời gian làm việc, thời hạn hợp đồng, chức vụ mà người lao động đảm nhiệm, địa điểm làm việc…
2. Các tài liệu, văn bản nộp kèm theo đơn
Đối với các loại giấy tờ, văn bản của người nước ngoài được cấp tại nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật; dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Trường hợp không thể tự mình tiến hành làm giấy phép lao động hay không có thời gian thực hiện, chưa nắm rõ quy định pháp luật về giấy phép lao động nhanh, hãy liên hệ ngay với Luật Hoàng Anh để được tư vấn và cung cấp dịch vụ.
Các luật sư của Luật Hoàng Anh là những luật sư chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm hành nghề, trực tiếp tiến hành thủ tục làm các loại giấy phép nhanh sẽ cung cấp dịch vụ làm giấy phép lao động tốt nhất.
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh