2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
- Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/06/2014 – Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
- Luật số 51/2019/QH14 ngày 25/11/2019 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư 04/2015/TT-BCA quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Công An ban hành;
- Thông tư 04/2016/TT-BNG hướng dẫn thủ tục cấp thị thực, gia hạn tạm trú, cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thuộc Bộ Ngoại Giao.
Thẻ tạm trú là loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh hoặc cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao cấp cho người nước ngoài được phép cư trú có thời hạn tại Việt Nam và có giá trị thay thị thực.
Đơn đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài là văn bản người nước ngoài có nhu cầu xin cấp thẻ tạm trú soạn thảo đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp phép cư trú có thời hạn tại Việt Nam và có giá trị thay thị thực.
Mẫu đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài dành cho cơ quan, tổ chức bảo lãnh là mẫu NA6 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015. Cụ thể:
Mẫu (Form) NA6
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
…………………….(1) Trụ sở tại: Điện thoại: Số:…………….. V/v Đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài |
…..ngày, …..tháng…. năm… |
Kính gửi: ……………………………………………..(2)
Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài sau đây:
Số TT |
Họ tên |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu số |
Vị trí công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú kèm theo)
|
Thủ trưởng cơ quan/tổ chức |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức
(2) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú NG3).
Mẫu đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài dành cho cá nhân bảo lãnh là mẫu NA6 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015. Cụ thể:
Mẫu (Form) NA7
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN BẢO LÃNH CẤP THẺ TẠM TRÚ
Kính gửi:………………………………(1)
I. Người bảo lãnh:
1- Họ tên: .......................................................................................................................
2- Giới tính: Nam o Nữ o 3- Sinh ngày …..tháng. ....năm.........................
4- Địa chỉ thường trú (theo sổ hộ khẩu): ...........................................................................
- Địa chỉ tạm trú (nếu có) ..................................................................................................
- Điện thoại liên hệ/Email:.................................................................................................
5- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu số ........................................................................
6- Nghề nghiệp:…………………………… Nơi làm việc hiện nay: .........................................
II. Người được bảo lãnh:
Số TT |
Họ tên (chữ in hoa) |
Giới tính |
Ngày tháng năm sinh |
Quốc tịch |
Hộ chiếu số |
Quan hệ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung bảo lãnh:
1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục II được cấp thẻ tạm trú theo tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (kèm theo).
2- Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
Xác nhận (3) |
Làm tại …….ngày …..tháng….năm……. |
Ghi chú.
(1) Cục Quản lý xuất nhập cảnh hoặc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, Thành phố nơi thường trú.
(2) Ghi rõ quan hệ với người bảo lãnh
(3) Trưởng/Công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú xác nhận nội dung tại Mục I.
1. Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú có dán ảnh.
Cụ thể là Mẫu NA8 Thông tư số 04/2015/TT-BCA), cần chuẩn bị 02 ảnh cỡ 2x3 cm (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh rời
Ảnh - |
|
Mẫu (Form)NA8 |
|
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ TẠM TRÚ (1) Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam |
|||
|
1- Họ tên (chữ in hoa): .....................................................................................................
Full name (in Capital letters)
2- Giới tính: |
Nam o |
Nữ o |
3- Sinh ngày …. tháng …. năm…………… |
Sex |
Male |
Female |
Date of birth (Day, Month, Year) |
4- Quốc tịch gốc:……………………………….. 5- Quốc tịch hiện nay:...................................
Nationality at birth Current nationality:
6- Nghề nghiệp/chức vụ:…………………………………
Occupation/ position
7- Hộ chiếu số .......................................... Loại: Phổ thông o Công vụ o Ngoại giao o
Passport Number Type Ordinary Official Diplomatic
Cơ quan cấp:.......................................................... Có giá trị đến ngày …/.../ …
Issuing authority Expiry date (Day, Month, Year)
8- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam
Your residential and business address before coming to Viet Nam
- Địa chỉ cư trú Residential address: ...............................................................................
- Nơi làm việc Business address ...................................................................................
9- Nhập cảnh Việt Nam ngày: …/ …/ ………. qua cửa khẩu: .......................
Date of the latest entry into Viet Nam (Day, Month, Year) via entry port
Mục đích nhập cảnh: (3)...................................................................................................
Purpose of entry
10- Được phép tạm trú đến ngày:…../…../……
Permitted to remain until (Day, Month, Year)
- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam:............................................................................................
Temporary residential address in Viet Nam
- Điện thoại liên hệ/Email: ................................................................................................
Contact telephone number/Email
11. Nội dung đề nghị Requests:
- Cấp thẻ tạm trú có giá trị đến ngày …/… /….
To issue a Temporary Resident Card valid until (Day, Month, Year)
- Lý do Reason(s): (4) ………………………………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.
I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct.
|
Làm tại:……………ngày…..tháng….năm …… Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú Notes:
(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu và công văn bảo lãnh của cơ quan, tổ chức hoặc đơn bảo lãnh của thân nhân; nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại Giao (đối với người thuộc diện cấp thẻ tạm trú ký hiệu NG3).
Submit in person one completed application form enclosed with passport and the sponsoring application by the hosting organisation/family relative at the Immigration Office or at the competent authority of the Ministry of Foreign Affairs (for those who are eligible for the Temporary Resident Card categorised as NG3)
(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 2x3cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai và 01 ảnh để rời)
Enclose 02 recently-taken photos in 2x3 cm size, with white background, front view, bare head without sunglasses (one photo on the form and the other separate).
(3) Ghi rõ vào làm việc gì ở Việt Nam hoặc thăm người thân.
Specify business purpose in Vietnam or family visit purpose.
(4) Ghi rõ lý do: làm việc, lao động, đầu tư, học tập hoặc thăm người thân và kèm theo giấy tờ chứng minh
Specify the reasons whether it is business, labour, investment, study or family visit and enclose supporting documents.
2. Hộ chiếu:
Hộ chiếu (Passport) là hộ chiếu cấp cho mọi công dân và đây là một loại giấy tờ nhân thân, tùy thân sử dụng cho mục đích cá nhân tại nước ngoài hoặc trong nước với mục đích xuất nhập cảnh hoặc các mục đích cá nhân khác.
Hiện nay, có 03 loại hộ chiếu gồm: hộ chiếu ngoại giao; hộ chiếu công vụ; hộ chiếu phổ thông.
3. Giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp được cấp thẻ tạm trú
Giấy tờ chứng minh thuộc trường hợp được cấp thẻ tạm trú như: giấy phép lao động hoặc các giấy tờ khác có giá trị chứng minh đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú.
Nộp đơn đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại một trong ba địa điểm làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Công an:
– Nộp hồ sơ tại Hà Nội: số 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nội.
– Nộp hồ sơ ở TP HCM: số 333-337 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP Hồ Chí Minh.
– Nộp hồ sơ tại Đà Nẵng: số 7 Trần Quý Cáp, TP Đà Nẵng.
Nếu thuộc đối với đối tượng thuộc diện cấp thẻ tạm trú có ký hiệu NG3 (cấp cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự; cơ quan đại diện tổ chức quốc tế thuộc Liên hợp quốc; cơ quan đại diện tổ chức liên chính phủ và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp việc cùng đi theo nhiệm kỳ) nộp tại cơ quan có thẩm quyền của Bộ Ngoại Giao.
1. Lưu ý khi điền mẫu đơn
Mẫu đơn đề nghị phải sử dụng đúng mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BCA. Các thông tin điền cần chính xác, tránh sai sót hay tẩy xóa, điền 01 màu mực và đọc kỹ các nội dung ghi chú tại mẫu đơn.
2. Chi phí làm thẻ tạm trú
Hiện nay, phí làm thẻ tạm trú cụ thể như sau:
Thẻ tạm trú có thời hạn không quá 02 năm: 145 USD/thẻ
Thẻ tạm trú có thời hạn từ trên 02 năm đến 05 năm: 155 USD/thẻ
Thẻ tạm trúcó thời hạn từ trên 05 năm đến 10 năm: 165 USD/thẻ
Chi phí chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới là: 5 USD/chiếc.
Chi phí khi sử dụng dịch vụ xin cấp thẻ tạm trú còn tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Hãy LIÊN HỆ NGAY với Luật Hoàng Anh để nhận báo giá với Chi Phí Thấp Nhất nhé.
Bạn không có thời gian để thực hiện, hoặc chưa nắm rõ các quy định pháp luật về cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài, hãy liên hệ với Luật Hoàng Anh để được tư vấn và cung cấp dịch vụ một cách HIỆU QUẢ và TIẾT KIỆM CHI PHÍ NHẤT.
Các luật sư của Luật Hoàng Anh là những luật sư chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm hành nghề, đảm bảo sẽ thực hiện đúng các yêu cầu của bạn trong thời gian nhanh nhất.
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh