2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Ngày 28/5/2021, Ủy ban bầu cử tỉnh Quảng Bình ban hành Nghị quyết số 83/NQ-UBBC về việc công bố kết quả bầu cử và danh sách những người trúng cử Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, nhiệm kỳ 2021 - 2026.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHÓA XVIII, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Danh sách sắp xếp theo thứ tự A, B, C...)
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Quê quán |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
Nghề nghiệp, chức vụ, nơi công tác |
1. |
Ông Đặng Đại Bàng |
11/5/1984 |
Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Khuyến nông và Phát triển nông thôn; Đại học Quản trị kinh doanh (bẳng thứ 2), Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Uỷ viên BCH Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh; Uỷ viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng uỷ cơ quan Tỉnh Đoàn; Bí thư Tỉnh Đoàn |
2. |
Ông Lê Văn Bảo |
08/12/1969 |
Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Nông nghiệp, Thạc sĩ Kinh tế Chính trị |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy |
3. |
Ông Võ Xuân Bảy |
08/10/1975 |
Xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Kinh tế |
Ủy viên BCH Đảng bộ xã; Chủ tịch Hội Nông dân xã Dương Thủy |
4. |
Ông Nguyễn Lương Bình |
19/10/1969 |
Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Kinh tế |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
5. |
Ông Trịnh Thanh Bình |
02/02/1972 |
Xã Quảng Trường, huyện Quãng Xương, tỉnh Thanh Hóa |
Đại học chuyên ngành Chỉ huy quản lý Biên giới; đào tạo Chỉ huy Tham mưu cao cấp quân sự địa phương |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Phó Bí thư Đáng ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
6. |
Ông Trần Hải Châu |
17/02/1966 |
Xã Hiền Ninh, huyện Quáng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Khoa học Địa lý - Địa chất; Đại học Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ khoa học Địa lý tự nhiên |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
7. |
Bà Đinh Thị Chuẩn |
16/6/1988 |
Xã Hoá Hợp, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Binh |
Bác sĩ đa khoa |
Bác sĩ; Trưởng trạm Y tế xã Hóa Thanh |
8. |
Bà Trần Hoàng Kim Dung |
30/11/1977 |
Xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội |
Đại học Luật chuyên ngành Tư pháp - Hành chinh |
Phó Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
9. |
Ông Phan Thanh Dũng |
24/11/1972 |
Xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Giáo dục tiểu học; Đại học Luật Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý giáo dục |
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
10. |
Ông Nguyễn Xuân Đạt |
04/02/1974 |
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Luật học |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Huyện uỷ Quảng Trạch |
11. |
Ông Nguyễn Viết Hải |
12/10/1966 |
Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị Kinh doanh |
Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải |
12. |
Bà Phan Thị Lệ Hằng |
24/7/1979 |
Xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Luật Kinh tế; Đại học Nuôi trồng Thủy sản |
Ủy viên BCH Đảng bộ Cơ quan Chính quyền huyện Quảng Trạch; Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Quảng Trạch |
13. |
Bà Phạm Thị Hân |
06/7/1973 |
Xã Quảng Hải, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Đại học ngành Lịch sử, Thạc sĩ Kinh tế Chính trị |
Uỷ viên Uỷ ban Trung ương MTTQ Việt Nam; Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
14. |
Bà Dương Thị Thu Hiền |
24/11/1983 |
Xã Tây Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Luật |
Uỷ viên BCH Đảng bộ huyện; Uỷ viên BCH Đảng bộ cơ quan UBND huyện; Bí thư Chi bộ Thanh tra - Tư pháp; Trưởng phòng Tư pháp |
15. |
Ông Võ Minh Hoài |
08/4/1958 |
Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học chuyên ngành Kinh tế Xây dựng |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Thịnh |
16. |
Ông Nguyễn Xuân Hoàn |
19/11/1979 |
Xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Xã hội học |
Trưởng thôn Cồn Sẽ; Ủy viên Ủy ban MTTQ Việt Nam xã Quảng Lộc; Uỷ viên Uỷ ban MTTQ Việt Nam thị xã Ba Đồn |
17. |
Ông Nguyễn Công Huấn |
28/6/1967 |
Phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Nông nghiệp, Thạc sĩ Nông nghiệp |
Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh uỷ; Phó Bí thư Đảng đoàn HĐND tỉnh; Phó Chủ tịch Thường trực HĐND tỉnh |
18. |
Bà Đặng Thị Kim Huệ |
18/9/1993 |
Xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
Đại học chuyên ngành Kinh tế |
Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chi Minh xã Châu Hóa |
19. |
Ông Dương Văn Hùng |
31/7/1969 |
Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Kinh tế chuyên ngành Kế hoạch hóa KTQD |
Bí thư chi bộ Văn phòng HĐND tỉnh, Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh |
20. |
Ông Hoàng Dương Hùng |
14/3/1967 |
Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Đại học chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt, Phó Giáo sư; Tiến sĩ chuyên ngành Kỹ thuật |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Quảng Bình |
21. |
Ông Đinh Xuân Hướng |
12/4/1975 |
Xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
Thượng tá, ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh; Phó Chính ủy Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
22. |
Ông Lê Công Hữu |
10/6/1975 |
Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Đinh |
Đại học Kinh tế ngành Tài chính - Tín dụng, Đại học Chính trị chuyên ngành Công tác Tổ chức, Thạc sĩ Khoa học Chính trị chuyên ngành Chính tri học |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Tuyên Hóa |
23. |
Bà Nguyễn Thị Kim Lan |
07/9/1974 |
Xã Quảng Thủy, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Quản trị kinh doanh và Công đoàn; Đại học chuyên ngành Chính trị - Tổ chức |
Ủy viên BCH Liên đoàn Lao động tỉnh; ủy viên Đảng đoàn Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
24. |
Bà Trương Thị Phương Lan |
16/7/1976 |
Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đại học chuyên ngành Luật Kinh tế; Đại học chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Thạc sĩ chuyên ngành Luật học |
Phó Trưởng Ban pháp chế HĐND tỉnh; Chi Hội trưởng Chi hội Luật gia Văn phòng HĐND tỉnh |
25. |
Ông Đoàn Ngọc Lâm |
05/6/1967 |
Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Nông nghiệp; Cử nhân chính trị |
Uỷ viên Ban Thường vu tỉnh ủy; Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh; Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh |
26. |
Bà Nguyễn Thị Mai |
05/02/1974 |
Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Kinh tế chuyên ngành Kế toán, Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Bí thư Chi bộ; Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh |
27. |
Ông Nguyễn Hoài Nam |
29/10/1976 |
Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Kinh tế, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch |
28. |
Ông Phan Trần Nam |
29/9/1969 |
Xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
Đại học ngành Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh |
29. |
Ông Phạm Tiến Nam |
11/11/1974 |
Xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Sư phạm Hóa học; Đại học Luật, Thạc sĩ Chính trị học |
Ủy viên BCH Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh |
30. |
Bà Ngô Thị Nhung |
20/8/1980 |
Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I, Phỏ Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật, Trung tâm Y tế huyện Quảng Ninh |
31. |
Ông Trương An Ninh |
03/11/1975 |
Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Kinh tế, Thạc sĩ Kinh tế |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Thị ủy Ba Đồn |
32. |
Ông Trần Phong |
16/12/1974 |
xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thạc sĩ Kinh tế |
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Thành ủy Đồng Hới |
33. |
Ông Phan Phong Phú |
12/11/1970 |
Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đại học ngành Công trình Thủy lợi; Đại học ngành Quản lý kinh tế |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng bộ Sở, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34. |
Bà Trần Thị Thanh Phượng |
25/4/1972 |
Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Tiểu học |
Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng Trường Tiểu học số 1 Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
35. |
Ông Phạm Thái Quý |
26/01/1974 |
Xã Phong Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Luật, Thạc sĩ Luật |
Phó Trưởng Ban Pháp chể HĐND tỉnh |
36. |
Bà Phan Thị Quyên |
20/10/1974 |
Xã Hải Phú, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
|
Tiểu thương chợ Hoàn Lão |
37. |
Ông Trần Ngọc Sâm |
03/6/1957 |
Xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Đại học ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Cán bộ Quân đội nghỉ hưu; ủy viên Đảng đoàn Hội CCB tỉnh; Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh |
38. |
Ông Trần Tiến Sỹ |
10/01/1972 |
Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Lâm nghiệp, Thạc sĩ Quản lý kinh tế |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng đoàn; Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh |
39. |
Ông Hoàng Xuân Tân |
09/12/1975 |
Xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
Đại học ngành Tài chính - Tín dụng, Thạc sĩ Kinh tế |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh |
40. |
Ông Bùi Quang Thanh |
02/7/1977 |
Xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Cảnh sát Nhân dân, chuyên ngành Quản lý hành chính về trật tự xã hội, Tiến sĩ Luật |
Phó Bí thư; Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy; Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh |
41. |
Nguyễn Văn Thảo |
12/10/1952 |
Thôn Dương Xuân, xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
Đại học Phật giáo |
Trưởng ban Trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh |
42. |
Ông Trần Thắng |
28/8/1966 |
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Kinh tế - Kế toán tổng hợp, Thạc sĩ Kinh tế - Chính trị |
Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Bí thư Ban cán sự Đảng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
43. |
Ông Lê Vĩnh Thế |
28/11/1976 |
Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Uỷ viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Huyện ủy Lệ Thủy |
44. |
Ông Nguyễn Ngọc Thụ |
15/8/1969 |
Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Đại học Nông nghiệp; Đại học Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý đất đai |
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Quảng Ninh |
45. |
Bà Nguyễn Thị Bích Thủy |
08/5/1974 |
Xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình |
Đại học ngành Kế toán |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Ủy viên BCH Hội LHPN tỉnh nhiệm kỳ 2016 2021; Bí thư Đảng uỷ, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao |
46. |
Ông Lê Công Toán |
15/02/1971 |
Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đại học chuyên ngành Lịch sử, Xây dựng Đảng - Chính quyền Nhà nước, Thạc sĩ Xây dựng Đảng |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Huyện ủy Bố Trạch |
47. |
Bà Ngô Nữ Quỳnh Trang |
18/4/1974 |
Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình |
Đại học chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp, Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp |
Phó Bí thư Đảng ủy Sở, Phó Chủ tịch Công đoàn Sở, Trưởng phòng Kinh tế ngành - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48. |
Ông Bùi Anh Tuấn |
18/11/1973 |
Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học kinh tế, Thạc sĩ Quản lý công |
Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Huyện uỷ; Chủ tịch HĐND huyện; Bí thư Đảng uỷ Quân sự huyện Minh Hoá |
49. |
Ông Trần Sơn Tùng |
21/11/1979 |
Xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình |
Đại học tiếng Nga – Anh, Thạc sĩ Triết học |
Uỷ viên Ban Chấp hành Chi bộ; Phó trưởng Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh |
50. |
Ông Nguyễn Xuân Tuyến |
14/10/1959 |
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Đại học ngành Quản lý ruộng đất; Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh |
Phó Chủ tịch chuyên trách Hội Luật gia tỉnh |
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh