2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Chiều 27/5/2021, Ủy ban bầu cử thành phố Hà Nội thông qua và ban hành Quyết định số 166/QĐ-UBBC ngày 27/5/2021 của Ủy ban bầu cử thành phố, công bố danh sách 95 người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, nhiệm kỳ 2021-2026.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI KHÓA XVI NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Kèm theo Quyết định số: 166/QĐ-UBBC ngày 27/5/2021 của Ủy ban bầu cử thành phố Hà Nội)
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY, THÁNG, NĂM SINH |
NGHỀ NGHIỆP, CHỨC VỤ |
|
Đơn vị bầu cử số 01: quận Ba Đình |
|
|
1 |
Ông HOÀNG MINH DŨNG TIẾN |
05/02/1966 |
Thành ủy viên, |
2 |
Ông NGUYỄN CHÍ LỰC |
11/5/1973 |
Thành ủy viên, |
3 |
Bà LÊ KIM ANH |
07/01/1975 |
|
|
Đơn vị bầu cử số 02 quận Hoàn Kiếm |
|
|
4 |
Ông NGUYỄN NGỌC TUẤN |
24/9/1966 |
Phó Bí thư Thành ủy; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
5 |
Ông VŨ ĐĂNG ĐỊNH |
10/9/1976 |
Thành ủy viên, |
6 |
Bà CHU HỒNG MINH |
28/12/1984 |
Thành ủy viên, |
|
Đơn vị bầu cử số 03 quận Đống Đa |
|
|
7 |
Ông CHU NGỌC ANH |
17/6/1965 |
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, |
8 |
Ông ĐINH TRƯỜNG THỌ |
22/6/1965 |
Thành ủy viên, |
9 |
Bà HOÀNG THỊ THÚY HẰNG |
10/8/1975 |
Phó Trưởng ban Đô thị |
10 |
Ông NGUYỄN QUANG TUẤN |
13/12/1967 |
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
Đơn vị bầu cử số 04 quận Hai Bà Trưng |
|
|
11 |
Ông NGUYỄN VĂN NAM |
20/10/1964 |
Thành ủy viên, |
12 |
Bà HỒ VÂN NGA |
08/8/1969 |
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên thường trực, Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách |
13 |
Ông DƯƠNG ĐỨC TUẤN |
28/10/1967 |
Thành ủy viên, |
|
Đơn vị bầu cử số 05 quận Tây Hồ |
|
|
14 |
Bà NGUYỄN LAN HƯƠNG |
02/10/1968 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương |
15 |
Bà LÊ THỊ THU HẰNG |
17/10/1969 |
Thành ủy viên, |
16 |
Ông NGUYỄN THANH BÌNH |
08/8/1976 |
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên thường trực, Trưởng ban Văn hóa - Xã hội |
|
Đơn vị bầu cử số 06 quận Cầu Giấy |
|
|
17 |
Bà TRẦN THỊ PHƯƠNG HOA |
09/5/1975 |
Thành ủy viên; |
18 |
Bà NGUYỄN BÍCH THỦY |
08/8/1971 |
Phó Trưởng ban Pháp chế |
19 |
Ông NGUYỄN THANH TÙNG |
02/9/1968 |
Thiếu tướng, Phó Giám đốc Công an Thành phố, Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra, Công an thành phố Hà Nội |
|
Đơn vị bầu cử số 07 quận Thanh Xuân |
|
|
20 |
Ông NGUYỄN VIỆT HÀ |
13/9/1979 |
Thành ủy viên, |
21 |
Bà BÙI HUYỀN MAI |
03/9/1975 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội; Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội của thành phố Hà Nội |
22 |
Ông TRỊNH XUÂN QUANG |
12/02/1970 |
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc Công ty Cổ phần Tư vấn HANDIC- |
|
Đơn vị bầu cử số 08 quận Hoàng Mai |
|
|
23 |
Ông NGUYỄN QUANG HIẾU |
19/7/1968 |
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, |
24 |
Ông TRƯƠNG VIỆT DŨNG |
19/6/1980 |
Ủy viên Đảng đoàn HĐND Thành phố, Bí thư Đảng ủy, Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
25 |
Ông NGUYỄN MINH ĐỨC |
05/9/1970 |
Bí thư Đảng ủy, Tổng Biên tập |
26 |
Ông NGUYỄN DUY CHÍNH |
12/01/1985 |
Tổng Giám đốc Công ty cổ phần |
|
Đơn vị bầu cử số 09 quận Long Biên |
|
|
27 |
Ông ĐƯỜNG HOÀI NAM |
05/9/1969 |
Thành ủy viên, |
28 |
Bà VŨ THU HÀ |
02/12/1972 |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở |
29 |
Ông NGUYỄN QUANG THẮNG |
13/12/1975 |
Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội |
|
Đơn vị bầu cử số 10 quận Hà Đông |
|
|
30 |
Ông NGUYỄN MẠNH QUYỀN |
24/4/1975 |
Thành ủy viên, Phó Chủ tịch |
31 |
Ông NGUYỄN THANH XUÂN |
20/3/1974 |
Thành ủy viên, |
32 |
Bà BẠCH LIÊN HƯƠNG |
22/9/1975 |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở |
33 |
Ông NGUYỄN ANH TUẤN |
01/5/1967 |
Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng công ty |
|
Đơn vị bầu cử số 11 quận Bắc Từ Liêm |
|
|
34 |
Ông LƯU NGỌC HÀ |
17/7/1976 |
Phó Bí thư Quận ủy, Chủ tịch |
35 |
Ông VŨ NGỌC ANH |
18/02/1980 |
Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách |
36 |
Ông ĐỖ ANH TUẤN |
25/10/1971 |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở |
|
Đơn vị bầu cử số 12 quận Nam Từ Liêm |
|
|
37 |
Ông TRẦN ĐỨC HOẠT |
05/02/1971 |
Thành ủy viên, |
38 |
Bà LÂM THỊ QUỲNH DAO |
03/8/1982 |
Bí thư Chi bộ, Trưởng phòng |
39 |
Ông TRẦN ANH TUẤN |
28/02/1977 |
Thành ủy viên, Chánh Văn phòng |
|
Đơn vị bầu cử số 13 huyện Chương Mỹ |
|
|
40 |
Bà NGUYỄN THỊ TUYẾN |
25/7/1971 |
Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội |
41 |
Ông NGUYỄN VĂN THẮNG |
14/01/1979 |
Thành ủy viên, |
42 |
Bà NGUYỄN THỊ CHẮT |
24/11/1959 |
Ủy viên Hội đồng trị sự, Ủy viên thường trực Phân ban Ni giới Giáo hội Phật giáo Việt Nam; Phó ban Phân ban Ni giới, |
|
Đơn vị bầu cử số 14 huyện Thanh Oai |
|
|
43 |
Bà PHÙNG THỊ HỒNG HÀ |
01/5/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; |
44 |
Ông NGUYỄN NGUYÊN HÙNG |
01/9/1976 |
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, |
45 |
Ông NGUYỄN CÔNG ANH |
28/5/1971 |
Phó Giám đốc Sở Tư pháp |
|
Đơn vị bầu cử số 15 huyện Ứng Hòa |
|
|
46 |
Bà PHẠM THỊ THANH HƯƠNG |
30/7/1980 |
Ủy viên Ban Văn hóa - Xã hội |
47 |
Ông NGUYỄN PHI THƯỜNG |
07/5/1971 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng Đoàn, |
48 |
Bà BÙI THỊ THU HIỀN |
28/10/1977 |
Thành ủy viên, |
|
Đơn vị bầu cử số 16 huyện Mỹ Đức |
|
|
49 |
Ông NGUYỄN NGỌC VIỆT |
02/8/1981 |
Thành ủy viên, |
50 |
Bà PHẠM HẢI HOA |
23/9/1974 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, |
51 |
Ông LÊ VĨNH SƠN |
21/9/1974 |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
|
Đơn vị bầu cử số 17 huyện Phú Xuyên |
|
|
52 |
Ông LÊ NGỌC ANH |
10/5/1972 |
Thành ủy viên, |
53 |
Ông NGUYỄN THANH NAM |
07/11/1977 |
Phó Bí thư Đảng ủy, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Vận tải Hà Nội |
54 |
Ông NGUYỄN MINH TUÂN |
30/10/1981 |
Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách |
|
Đơn vị bầu cử số 18 huyện Thường Tín |
|
|
55 |
Ông NGUYỄN TIẾN MINH |
13/9/1964 |
Thành ủy viên, |
56 |
Ông VŨ MẠNH HẢI |
02/02/1961 |
Nghệ nhân mỹ nghệ kim hoàn; |
57 |
Ông ĐỖ VĂN TRƯỜNG |
15/5/1977 |
Bí thư chi bộ, Trưởng phòng |
|
Đơn vị bầu cử số 19 huyện Thanh Trì |
|
|
58 |
Ông NGUYỄN VIỆT PHƯƠNG |
16/12/1977 |
Phó Bí thư thường trực |
59 |
Ông TRẦN HỢP DŨNG |
09/9/1974 |
Phó Chánh Văn phòng |
60 |
Bà DƯƠNG MINH ÁNH |
01/9/1975 |
Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng |
|
Đơn vị bầu cử số 20 huyện Gia Lâm |
|
|
61 |
Ông VŨ ĐỨC BẢO |
28/01/1965 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, |
62 |
Ông LÊ ANH QUÂN |
07/02/1967 |
Thành ủy viên, |
63 |
Ông ĐÀM VĂN HUÂN |
18/6/1968 |
Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
|
Đơn vị bầu cử số 21 huyện Đông Anh |
|
|
64 |
Ông LÊ TRUNG KIÊN |
31/01/1966 |
Thành ủy viên, |
65 |
Ông NGUYỄN TRỌNG ĐÔNG |
03/9/1969 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, |
66 |
Ông TRẦN THẾ CƯƠNG |
30/9/1973 |
Thành ủy viên, Giám đốc Sở |
67 |
Ông ĐOÀN VIỆT CƯỜNG |
21/01/1978 |
Phó Trưởng ban Đô thị |
|
Đơn vị bầu cử số 22 huyện Mê Linh |
|
|
68 |
Ông HOÀNG ANH TUẤN |
10/5/1975 |
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch |
69 |
Ông NGUYỄN ĐÌNH HƯNG |
08/02/1971 |
Quận ủy viên Quận ủy Ba Đình, |
70 |
Ông PHẠM ĐÌNH ĐOÀN |
20/11/1964 |
Chủ tịch Tập đoàn Phú Thái - |
|
Đơn vị bầu cử số 23 huyện Sóc Sơn |
|
|
71 |
Ông PHẠM QUANG THANH |
22/7/1981 |
Thành ủy viên, |
72 |
Bà NGUYỄN VŨ BÍCH HIỀN |
07/6/1975 |
Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng |
73 |
Ông LƯU QUANG HUY |
02/10/1969 |
Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng |
74 |
Ông NGUYỄN VĂN TÂN |
04/3/1971 |
Ủy viên Hội đồng trị sự Giáo hội |
|
Đơn vị bầu cử số 24 huyện Hoài Đức |
|
|
75 |
Ông NGUYỄN QUANG ĐỨC |
22/5/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng ban Nội chính Thành ủy |
76 |
Ông DUY HOÀNG DƯƠNG |
19/9/1986 |
Phó Trưởng ban phụ trách Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
77 |
Ông NGUYỄN XUÂN ĐẠI |
18/3/1973 |
Thành ủy viên, |
|
Đơn vị bầu cử số 25 huyện Đan Phượng |
|
|
78 |
Ông TRẦN ĐỨC HẢI |
31/01/1975 |
Thành ủy viên, |
79 |
Ông NGUYỄN VĂN LUYẾN |
12/10/1981 |
Phó Bí thư Đảng ủy, Thành viên |
80 |
Ông NGUYỄN DOÃN TOẢN |
01/12/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Trưởng ban Dân vận Thành ủy |
|
Đơn vị bầu cử số 26 huyện Quốc Oai |
|
|
81 |
Ông NGUYỄN TRƯỜNG SƠN |
26/8/1977 |
Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch |
82 |
Bà NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG |
24/4/1972 |
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty |
83 |
Ông LÊ NHƯ ĐỨC |
20/10/1959 |
Thiếu tướng, Ủy viên Đảng đoàn, |
|
Đơn vị bầu cử số 27 huyện Thạch Thất |
|
|
84 |
Ông LÊ MINH ĐỨC |
25/10/1977 |
Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy |
85 |
Ông PHẠM QUÍ TIÊN |
23/5/1968 |
Thành ủy viên, |
86 |
Ông TRƯƠNG HẢI LONG |
19/02/1971 |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch |
|
Đơn vị bầu cử số 28 huyện Phúc Thọ |
|
|
87 |
Ông NGUYỄN DOÃN HOÀN |
31/12/1967 |
Thành ủy viên, |
88 |
Bà HOÀNG THỊ TÚ ANH |
22/10/1973 |
Phó Trưởng ban Văn hóa - Xã hội |
89 |
Ông ĐÀO QUANG MINH |
17/12/1963 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc |
|
Đơn vị bầu cử số 29 Thị xã Sơn Tây |
|
|
90 |
Bà PHẠM THỊ THANH MAI |
03/11/1975 |
Thành ủy viên, |
91 |
Ông NGUYỄN ĐÌNH LƯU |
23/10/1967 |
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh |
92 |
Ông NGUYỄN NGUYÊN QUÂN |
03/02/1969 |
Ủy viên Đảng đoàn; Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Đô thị |
|
Đơn vị bầu cử số 30 huyện Ba Vì |
|
|
93 |
Ông PHÙNG TÂN NHỊ |
25/11/1972 |
Phó Bí thư thường trực Huyện ủy; |
94 |
Bà TRẦN THỊ NHỊ HÀ |
25/11/1973 |
Thành ủy viên, |
95 |
Ông TRẦN KHÁNH HƯNG |
09/10/1974 |
Phó Trưởng phòng |
Số đại biểu được bầu của HĐND thành phố Hà Nội: 95 đại biểu
Tổng số người trúng cử trong danh sách này là 95 người
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh