2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA ban hành mẫu phiếu khai báo tạm vắng áp dụng từ ngày 01/07/2021
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc | Mẫu CT01 ban hành theo TT số 56/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021 |
TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƯ TRÚ
Kính gửi (1): …………………...………………..…………………………
1. Họ, chữ đệm và tên:..................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………/………/ ………….... 3. Giới tính:................................
4. Số định danh cá nhân/CMND: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số điện thoại liên hệ:...................................... ………….6. Email:....................................
7. Nơi thường trú:.......................................................................................................................
8. Nơi tạm trú:.............................................................................................................................
9. Nơi ở hiện tại:.........................................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:.................................................................................................
11. Họ, chữ đệm và tên chủ hộ:.......................................... 12. Quan hệ với chủ hộ: …………….
13. Số định danh cá nhân/CMND của chủ hộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Nội dung đề nghị (2):............................................................................................................
......................................................................................................................................................
15. Những thành viên trong hộ gia đình cùng thay đổi:
TT | Họ, chữ đệm và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Số định danh cá nhân/CMND | Nghề nghiệp, nơi làm việc | Quan hệ với người có thay đổi | Quan hệ với chủ hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..,ngày….tháng....năm….
Ý KIẾN CỦA CHỦ HỘ (3) (Ghi rõ nội dung và ký, ghi rõ họ tên)
| ..,ngày…..tháng....năm
Ý KIẾN CỦA CHỦ SỞ HỮU HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHỖ Ở HỢP PHÁP(3) (Ký, ghi rõ họ tên)
| .,ngày…...tháng...năm.. Ý KIẾN CỦA CHA, MẸ HOẶC NGƯỜI GIÁM HỘ (4) (Ký, ghi rõ họ tên)
| .,ngày....tháng...năm… NGƯỜI KÊ KHAI (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chú thích:
(1) Cơ quan đăng ký cư trú.
(2) Ghi rõ ràng, cụ thể nội dung đề nghị. Ví dụ: đăng ký thường trú; đăng ký tạm trú; tách hộ; xác nhận thông tin về cư trú…
(3) Áp dụng đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 20; khoản 1 Điều 25 Luật Cư trú; điểm a khoản 1 Điều 26 Luật Cư trú.
(4) Áp dụng đối với trường hợp người chưa thành niên, người hạn chế hành vi dân sự, người không đủ năng lực hành vi dân sự có thay đổi thông tin về cư trú
Mẫu CT03 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA ban hành mẫu phiếu khai báo tạm vắng áp dụng từ ngày 01/07/2021
…………………..… (1) ……………….….… (2) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
Số: /TV |
|
PHIẾU KHAI BÁO TẠM VẮNG
1. Họ, chữ đệm và tên:.................................................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: …............ / ……........./…..............…...3. Giới tính: ...............................
4. Số định danh cá nhân/CMND: |
|
5. Nơi thường trú: ..........................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
6. Nơi tạm trú: ..................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
7. Nơi ở hiện tại: .............................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
8. Tạm vắng từ ngày, tháng, năm: ............ / .............. / ..................... đến ngày …...........…/ ............................/ ..……..........
9. Lý do tạm vắng: ........................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
10. Địa chỉ nơi đến (3):..................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................
…..……ngày ..……tháng..……năm..…… NGƯỜI TIẾP NHẬN KHAI BÁO (Ký, ghi rõ họ tên)
| ……ngày ……tháng..……năm..…… THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Chữ ký số của Thủ trưởng cơ quan)
|
Chú thích:
(1) Cơ quan cấp trên của cơ quan đăng ký cư trú
(2) Cơ quan đăng ký cư trú
(3) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ dân phố, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc; xã/phường/thị trấn; quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh/thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh