2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Nếu như ở phần trước chúng tôi đã trình bày về việc định mức chi phí lập đồ án, nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện, vùng liên huyện và định mức chi phí lập đồ án nhiệm vụ quy hoạch xây dựng khu chức năng thì trong phần này, chúng tôi tiếp tục trình bày về các vấn đề sau:
Bảng số 9: Định mức chi phí lập quy hoạch chung xây dựng xã
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô dân số (nghìn người) |
≤5 |
10 |
15 |
20 |
30 |
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch |
155,52 |
226,80 |
259,20 |
287,71 |
324,00 |
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch |
21,93 |
31,27 |
34,76 |
37,62 |
41 |
Ghi chú:
a) Định mức chi phí quy định tại Bảng số 9 chưa bao gồm chi phí lập quy hoạch sản xuất và quy hoạch sử dụng đất của xã nông thôn.
b) Định mức chi phí quy định tại Bảng số 9 được điều chỉnh trong các trường hợp sau:
- Quy hoạch chung xây dựng xã có làng cổ: k = 1,2;
- Quy hoạch chung xây dựng xã có làng nghề sản xuất: k = 1,3.
Bảng số 10: Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
Đơn vị tính: triệu đồng
Quy mô diện tích (ha) |
≤10 |
20 |
30 |
50 |
100 |
Định mức chi phí lập đồ án quy hoạch |
148,8 |
221,28 |
274,68 |
375 |
508,8 |
Định mức chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch |
20,98 |
30,65 |
36,34 |
45,22 |
53,53 |
Bảng số 11: Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của chi phí lập đồ án quy hoạch:
TT |
Chi phí lập đồ án (triệu đồng) |
≤200 |
500 |
700 |
1.000 |
2.000 |
5.000 |
7.000 |
≥10.000 |
1 |
Thẩm định đồ án (tỷ lệ %) |
12,3 |
9,7 |
8,4 |
7,5 |
5,5 |
3,9 |
3,2 |
2,8 |
2 |
Quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch (tỷ Iệ%) |
10,6 |
8,8 |
7,9 |
7,1 |
5,1 |
3,7 |
3,0 |
2,6 |
Ghi chú: Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch theo định mức chi phí quy định tại Bảng số 11 chưa bao gồm chi phí cho công việc khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch (nếu có). Trường hợp phải đi khảo sát thực địa phục vụ công tác thẩm định đồ án quy hoạch thì cơ quan quản lý nghiệp vụ lập quy hoạch lập dự toán để bổ sung chi phí thẩm định đồ án quy hoạch.
Bảng số 12: Định mức chi phí làm mô hình quy hoạch
Tỷ lệ mô hình |
1/5.000 |
1/2.000 |
1/1.000 |
1/500 |
Định mức chi phí (triệu đồng/m2) |
24 |
46 |
55 |
66 |
Ghi chú:
a. Diện tích để xác định chi phí làm mô hình quy hoạch theo định mức chi phí quy định tại Bảng số 12 là diện tích của mô hình quy hoạch. Diện tích của mô hình quy hoạch là phần diện tích quy hoạch tương ứng với tỷ lệ làm mô hình quy hoạch được duyệt.
b. Định mức chi phí làm mô hình quy định tại Bảng số 12 tương ứng với mô hình được làm bằng các loại vật liệu có chất lượng tốt gồm: gỗ bìa cứng, kính, mica, composit, hệ thống điều khiển, chỉ dẫn bằng điện tự động.
Xem thêm: Tổng hợp các bài viết về Luật Xây dựng
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh