2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
STT |
Tiêu chuẩn các yếu tố |
Thang điểm |
|
I. Chất đất |
|
1 |
Đất có độ phì cao |
10 |
2 |
Đất có độ phì trung bình |
8 |
3 |
Đất có độ phì thấp, phải cải tạo mới sản xuất được |
6 |
|
II. Vị trí |
|
1 |
Cách đô thị dưới 30 km |
6 |
2 |
Cách đô thị từ 30 đến 80 km |
4 |
3 |
Cách đô thị trên 80 km |
2 |
|
III. Địa hình |
|
1 |
Độ dốc từ 0-8 độ |
8 |
2 |
Độ dốc từ 8-15 độ |
6 |
3 |
Độ dốc từ 15-20 độ và trên 20 độ |
4 |
|
IV. Điều kiện khí hậu, thời tiết |
|
1 |
Thuận lợi cho việc trồng cây ăn quả |
10 |
2 |
Tương đối thuận lợi cho việc trồng cây ăn quả |
8 |
3 |
Ít thuận lợi cho việc trồng cây ăn quả |
6 |
|
V. Điều kiện tưới tiêu (chế độ nước) |
|
1 |
Khả năng tiêu nước tốt; nguy cơ ngập úng không có; gần nguồn nước tưới |
10 |
2 |
Khả năng tưới tiêu nước trung bình; nguy cơ ngập úng không có; tương đối gần nguồn nước tưới |
8 |
3 |
Khả năng tiêu nước kém; có nguy cơ ngập úng; xa nguồn nước tưới |
6 |
Theo quy định của Điều 1 Quyết định số 619-TTg năm 1993 của Thủ tướng Chính phủ, điểm cho từng hạng đất được tính như sau:
Hạng đất |
Tổng số điểm của 5 yếu tố |
I |
Từ 40 điểm trở lên và trong 4 yếu tố: đất, khí hậu, thời tiết, điều kiện tưới tiêu, địa hình không có yếu tố nào xấu nhất |
II |
Từ 36 đến 39 điểm |
III |
Từ 32 đến 35 điểm |
IV |
Từ 28 đến 31 điểm |
V |
Dưới 28 điểm |
Xem thêm: Tổng hợp bài viết về thuế đối với đất đai
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh