2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
1. Thuế sử dụng đất nông nghiệp là gì? Chủ thể nào có nghĩa vụ nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp?
2. Đối tượng nào thuộc diện chịu và không chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp?
3. Căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp là gì?
4. Căn cứ để phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp?
5. Quy định về việc phân hạng đất tính thuế đối với các cây trồng chính?
6. Biểu tiêu chuẩn phân hạng đất tính thuế đối với đất trồng lúa?
8. Biểu phân hạng đất trồng cây ăn quả lâu năm để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp?
9. Biểu phân hạng đất trồng cây công nghiệp lâu năm để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp?
10. Sổ thuế sử dụng đất nông nghiệp được lập như thế nào?
11. Khai thuế và điều chỉnh sổ thuế sử dụng đất nông nghiệp có thay đổi gì?
12. Quy định thế nào về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp?
13. Quy định thế nào về việc tổ chức thu, nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp?
14. Quyết toán kết quả thu thuế sử dụng đất nông nghiệp như thế nào?
15. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì? Đối tượng nào chịu thuế?
16. Đối tượng nào không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?
17. Chủ thể nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là ai?
18. Giá tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là bao nhiêu? Thuế suất bao nhiêu phần trăm?
19. Xác định diện tích tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với đất ở?
20. Diện tích đất tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được quy định thế nào?
21. Nguyên tắc tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì? Xác định số thuế phải nộp với mỗi thửa?
22. Trường hợp nào được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?
23. Trường hợp nào giảm 50% thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh