2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Căn cứ vào Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ta có phí giết mổ, phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản thu theo biểu mức sau đây:
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU (ĐỒNG) |
IV |
Phí kiểm soát giết mổ |
|
|
1 |
Trâu, bò, ngựa, lừa, la |
Con |
14.000 |
2 |
Lợn (từ 15kg trở lên), dê, cừu, đà điều |
Con |
7.000 |
3 |
Lợn (dưới 15kg) |
Con |
700 |
4 |
Thỏ và động vật có khối lượng tương đương |
Con |
3.000 |
5 |
Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng), chim các loại |
con |
200 |
V |
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản |
|
|
1 |
Kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
|
|
Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên |
Lần |
1.025.000 |
|
Cơ sở mới thành lập có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên |
Lần |
1.300.000 |
|
Cơ sở đag hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng) |
Lần |
700.000 |
|
2 |
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (GMP) |
Lần |
18.000.000 |
3 |
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm và bao quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP và GSP) |
Lần |
18.000.000 |
4 |
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất, kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GLP) hoặc thực hành tốt sản xuất, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GMP, GSP) |
Lần |
17.000.000 |
5 |
Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt kiểm nghiệm, bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký cả GLP, GSP) hoặc thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GLP) hoặc thực hành tốt bảo quản thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở đăng ký GSP) |
Lần |
12.500.000 |
6 |
Thẩm định cấp số đăng ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký lưu hành |
|
|
Đăng ký mới |
Loại thuốc |
1.350.000 |
|
Gia hạn |
Loại thuốc |
675.000 |
|
|
Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã đăng ký (thay đổi thành phần công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị, quy trình sản xuất) |
Lần |
450.000 |
7 |
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (trừ các đơn hàng nhập khẩu để làm mẫu nghiên cứu, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, phí mậu dịch) |
1 đơn hàng |
2.000.000 |
8 |
Kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận đơn hàng nhập khủa dụng cụ, bao bì, thiết bị sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
1 đơn hàng |
450.000 |
9 |
Kiểm tra điều kiện cơ sở khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
Lần |
2.480.000 |
10 |
Giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
1 loại thuốc |
940.000 |
11 |
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
|
|
Cơ sở buôn bán |
Lần |
230.000 |
|
Cơ sở nhập khẩu |
Lần |
450.000 |
|
12 |
Thẩm định hồ sơ khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
Loại thuốc |
1.350.000 |
13 |
Thẩm định kết quả khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
Loại thuốc |
1.350.000 |
14 |
Thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y để xuất khẩu |
1 loại thuốc |
180.000 |
15 |
Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y |
Lần |
900.000 |
16 |
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm |
Lần |
1.000.000 |
17 |
Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật |
Lần |
450.000 |
18 |
Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan |
Lô hàng |
250.000 |
Lưu ý: Phí kiểm soát giết mổ tại mục IV đã bao gồm kiểm tra lâm sàng động vật trước khi giết mổ, kiểm tra thân thịt, phủ tạng và đóng dấu kiểm soát giết mổ.
Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản ở mục V: Chưa bao gồm chi phí xét nghiệm.
Xem thêm: Tổng hợp bài viết về phí và lệ phí
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh