2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Phí theo quy định của Khoản 1 Điều 3 Luật Phí và lệ phí năm 2015 là:
“Điều 3
1. Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả nhằm cơ bản bù đắp chi phí và mang tính phục vụ khi được cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công được quy định trong Danh mục phí ban hành kèm theo Luật này.”
Theo đó, phí trong công tác an toàn thực phẩm có thể hiểu là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cung cấp cho họ dịch vụ công về an toàn thực phẩm.
Căn cứ vào Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/08/2021 của Bộ Tài chính, mức thu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm được quy định trong biểu sau đây:
STT |
DỊCH VỤ THU PHÍ |
MỨC THU |
I |
Thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.500.000 đồng/lần/sản phẩm |
2 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh sách mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
500.000 đồng/lần/sản phẩm |
3 |
Xác nhận lô hàng thực phẩm nhập khẩu (chưa bao gồm chi phí kiểm nghiệm) |
|
|
+ Đối với kiểm tra thông thường |
300.000 đồng/lô hàng |
|
+ Đối với kiểm tra chặt |
1.000.000 đồng/lô hàng + số mặt hàng x 100.000 đồng (số mặt hàng tính từ mặt hàng thứ 2). Tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng |
II |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu (Giấy chứng nhận lưu hành tự do, giấy chứng nhận xuất khẩu, giấy chứng nhận y tế) |
1.000.000 đồng/lần/giấy chứng nhận |
III |
Thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
1 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
a |
Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm |
1.000.000 đồng/lần/cơ sở |
b |
Thẩm định cơ sở kinh doanh ăn uống |
|
|
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn |
700.000 đồng/lần/cơ sở |
|
+ Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên |
1.000.000 đồng/lần/cơ sở |
c |
Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe) |
|
|
Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
500.000 đồng/lần/cơ sở |
|
Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
2.500.000 đồng/lần/cơ sở |
d |
Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP) |
22.500.000 đồng/lần/cơ cở |
2 |
Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy, cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu: |
|
a |
Đánh giá lần đầu, đánh giá mở rộng |
28.500.000 đồng/lần/đơn vị |
b |
Đánh giá lại |
20.5000.000 đồng/lần/đơn vị |
IV |
Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuốc lĩnh vực y tế |
1.100.000 đồng/lần/đơn vị |
Xem thêm: Tổng hợp bài viết về phí và lệ phí
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh