2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Xem thêm: Danh mục lệ phí theo quy định mới nhất (P1)
Căn cứ vào Mục B Phụ lục số 01 Luật Phí và lệ phí năm 2015, ta có danh mục lệ phí như sau:
III |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
1 |
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Lệ phí môn bài |
Chính phủ |
4 |
Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Tài chính |
5 |
Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet |
|
5.1 |
Lệ phí phân bổ mã, số viễn thông |
Bộ Tài chính |
5.2 |
Lệ phí đăng ký sử dụng tên miền quốc gia.VN |
Bộ Tài chính |
5.3 |
Lệ phí đăng ký sử dụng địa chỉ Internet IP |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông |
|
6.1 |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển |
Bộ Tài chính |
6.3 |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng |
Bộ Tài chính |
6.4 |
Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
7 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
Bộ Tài chính |
8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn |
Bộ Tài chính |
9 |
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình |
Bộ Tài chính |
10 |
Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính |
Bộ Tài chính |
11 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm |
|
11.1 |
Lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh |
Bộ Tài chính |
11.2 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Bộ Tài chính |
12 |
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện |
Bộ Tài chính |
13 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện |
Bộ Tài chính |
14 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền |
Bộ Tài chính |
15 |
Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng |
Bộ Tài chính |
16 |
Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin |
Bộ Tài chính |
17 |
Lệ phí cấp chứng chỉ nhân viên làm việc bức xạ |
Bộ Tài chính |
18 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Bộ Tài chính |
19 |
Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng |
|
19.1 |
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn; công bố hợp quy |
Bộ Tài chính |
19.2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận phê duyệt mẫu phương tiện đo sản xuất trong nước, nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
19.3 |
Lệ phí cấp giấy công nhận khả năng kiểm định phương tiện đo |
Bộ Tài chính |
20 |
Lệ phí cấp giấy phép quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Bộ Tài chính |
21 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
|
21.1 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
21.2 |
Lệ phí cấp chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức |
Bộ Tài chính |
21.3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân |
Bộ Tài chính |
22 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Bộ Tài chính |
23 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám sát thi công xây dựng |
Bộ Tài chính |
24 |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa |
Bộ Tài chính |
25 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quan trắc công trình xây dựng và chứng nhận hợp quy |
Bộ Tài chính |
26 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim |
Bộ Tài chính |
27 |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng, giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Bộ Tài chính |
28 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng |
Bộ Tài chính |
29 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
Bộ Tài chính |
30 |
Lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
Bộ Tài chính |
31 |
Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán |
Bộ Tài chính |
32 |
Lệ phí cấp, điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Bộ Tài chính |
33 |
Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Bộ Tài chính |
34 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động |
Bộ Tài chính |
35 |
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp |
Bộ Tài chính |
IV |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐẶC BIỆT VỀ CHỦ QUYỀN QUỐC GIA |
|
1 |
Lệ phí ra, vào cảng |
|
1.1 |
Lệ phí ra, vào cảng biển |
Bộ Tài chính |
1.2 |
Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
1.3 |
Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển |
|
2.1 |
Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh |
Bộ Tài chính |
2.2 |
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam |
Bộ Tài chính |
2.3 |
Lệ phí cấp giấy phép lên bờ cho thuyền viên nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.4 |
Lệ phí cấp giấy phép xuống tàu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.5 |
Lệ phí cấp giấy phép cho người điều khiển phương tiện Việt Nam cặp mạn tàu nước ngoài |
Bộ Tài chính |
2.6 |
Lệ phí cấp giấy phép cho người Việt Nam và người nước ngoài thực hiện các hoạt động báo chí, nghiên cứu khoa học, tham quan du lịch có liên quan đến tàu, thuyền nước ngoài |
Bộ Tài chính |
3 |
Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí |
Bộ Tài chính |
V |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC KHÁC |
|
1 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư |
Bộ Tài chính |
2 |
Lệ phí cấp thẻ công chứng viên |
Bộ Tài chính |
3 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên |
Bộ Tài chính |
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên |
Bộ Tài chính |
5 |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
Bộ Tài chính |
6 |
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu |
Bộ Tài chính |
7 |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thuỷ sản |
Bộ Tài chính |
8 |
Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam |
Bộ Tài chính |
9 |
Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp |
Bộ Tài chính |
Xem thêm: Tổng hợp bài viết về phí và lệ phí
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh