2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Theo Khoản 2 Điều 3 Luật Phí và lệ phí năm 2015, lệ phí được định nghĩa là:
“Điều 3
2. Lệ phí là khoản tiền được ấn định mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được cơ quan nhà nước cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được quy định trong Danh mục lệ phí ban hành kèm theo Luật này.”
Theo đó lệ phí tòa án có thể hiểu là một khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự, cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án,... Thêm vào đó, lệ phí tòa án do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định.
Căn cứ vào danh mục Ban hành kèm theo Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ta có danh mục lệ phí tòa án sau đây:
STT |
TÊN LỆ PHÍ |
MỨC THU |
I |
Lệ phí giải quyết việc dân sự |
|
1 |
Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động |
300.000 đồng |
2 |
Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động |
300.000 đồng |
II |
Lệ phí Tòa án khác |
|
1 |
Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài |
|
a |
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài |
3.000.000 đồng |
b |
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài |
300.000 đồng |
2 |
Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại |
|
a |
Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên |
300.000 đồng |
b |
Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài vụ việc |
500.000 đồng |
c |
Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng |
800.000 đồng |
d |
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài |
500.000 đồng |
3 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản |
1.500.000 đồng |
4 |
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công |
1.500.000 đồng |
5 |
Lệ phí bắt giữ tàu biển |
8.000.000 đồng |
6 |
Lệ phí bắt giữ tàu bay |
8.000.000 đồng |
7 |
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam |
1.000.000 đồng |
8 |
Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài |
200.000 đồng |
9 |
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án |
1.500 đồng/trang A4 |
Xem thêm: Tổng hợp bài viết về phí và lệ phí
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh