2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Điều 4. Cơ quan quản lý nhà nước về dược
Điều 5. Hội về dược
Điều 6. Những hành vi bị nghiêm cấm
Chương II
CHÍNH SÁCH CỦA NHÀ NƯỚC VỀ DƯỢC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP DƯỢC
Điều 7. Chính sách của Nhà nước về dược
Điều 8. Lĩnh vực ưu tiên trong phát triển công nghiệp dược
Điều 9. Quy hoạch phát triển công nghiệp dược
Điều 10. Trách nhiệm trong phát triển công nghiệp dược
Chương III
HÀNH NGHỀ DƯỢC
Mục 1. CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DƯỢC
Điều 11. Vị trí công việc phải có Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 12. Cấp, cấp lại, Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 13. Điều kiện cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 15. Điều kiện đối với người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược và người phụ trách về bảo đảm chất lượng của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 16. Điều kiện đối với người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 18. Điều kiện đối với người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán lẻ thuốc
Điều 21. Điều kiện đối với người phụ trách công tác dược lâm sàng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Điều 23. Thẩm quyền cấp, cấp lại, Điều chỉnh nội dung, thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 24. Hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 25. Hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 26. Hồ sơ đề nghị Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 27. Thủ tục cấp, cấp lại, Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 28. Các trường hợp thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 29. Quản lý Chứng chỉ hành nghề dược
Mục 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ DƯỢC
Điều 30. Quyền của người hành nghề dược
Điều 31. Nghĩa vụ của người hành nghề dược
Chương IV
KINH DOANH DƯỢC
Mục 1. CƠ SỞ KINH DOANH DƯỢC VÀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DƯỢC
Điều 32. Hoạt động kinh doanh dược và cơ sở kinh doanh dược
Điều 33. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược
Điều 34. Điều kiện kinh doanh đối với thuốc phải kiểm soát đặc biệt và thuốc thuộc danh Mục hạn chế bán lẻ
Điều 35. Cơ sở có hoạt động dược không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược
Mục 2. GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DƯỢC
Điều 36. Cấp, cấp lại, Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược
Điều 37. Thẩm quyền cấp, cấp lại, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược
Điều 38. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược
Điều 39. Thủ tục cấp, cấp lại, Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược
Điều 40. Các trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược
Điều 41. Quản lý Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược
Mục 3. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ SỞ KINH DOANH DƯỢC
Điều 42. Quyền và trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dược
Điều 43. Quyền và trách nhiệm của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 44. Quyền và trách nhiệm của cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 45. Quyền và trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 46. Quyền và trách nhiệm của cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 47. Quyền và trách nhiệm của cơ sở bán lẻ là nhà thuốc
Điều 48. Quyền và trách nhiệm của cơ sở bán lẻ là quầy thuốc
Điều 49. Quyền và trách nhiệm của cơ sở bán lẻ là tủ thuốc trạm y tế xã
Điều 50. Quyền và trách nhiệm của cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
Điều 51. Quyền và trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 52. Quyền và trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng
Điều 53. Quyền và trách nhiệm của cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc
Chương V
ĐĂNG KÝ, LƯU HÀNH, THU HỒI THUỐC VÀ NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
Mục 1. ĐĂNG KÝ THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
Điều 54. Đối tượng và yêu cầu đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 55. Hình thức đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 57. Quyền và trách nhiệm của cơ sở đăng ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 58. Thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Mục 2. LƯU HÀNH THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
Điều 59. Quy định về lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 60. Thuốc, nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu, xuất khẩu
Điều 61. Nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc lưu hành trên thị trường
Mục 3. THU HỒI THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
Điều 62. Các trường hợp thu hồi thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 63. Hình thức thu hồi, mức độ vi phạm, phạm vi và thời gian thu hồi và xử lý thuốc bị thu hồi
Điều 64. Trách nhiệm thu hồi thuốc
Điều 65. Thẩm quyền ra quyết định thu hồi thuốc, thủ tục thu hồi thuốc
Chương VI
DƯỢC LIỆU VÀ THUỐC CỔ TRUYỀN
Mục 1. DƯỢC LIỆU
Điều 66. Nuôi trồng, thu hái, khai thác, chế biến dược liệu
Điều 67. Bảo quản dược liệu
Điều 68. Chất lượng của dược liệu
Mục 2. THUỐC CỔ TRUYỀN
Điều 69. Kinh doanh thuốc cổ truyền
Điều 70. Cung ứng, chế biến, bào chế và sử dụng thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Điều 71. Đăng ký, lưu hành, thu hồi thuốc cổ truyền
Điều 72. Thử thuốc cổ truyền trên lâm sàng trước khi đăng ký lưu hành
Điều 73. Chất lượng thuốc cổ truyền
Chương VII
ĐƠN THUỐC VÀ SỬ DỤNG THUỐC
Điều 74. Đơn thuốc
Điều 75. Sử dụng thuốc
Chương VIII
THÔNG TIN THUỐC, CẢNH GIÁC DƯỢC VÀ QUẢNG CÁO THUỐC
Điều 76. Nội dung và trách nhiệm thông tin thuốc
Điều 77. Cảnh giác dược
Điều 78. Tổ chức hoạt động thông tin thuốc và cảnh giác dược
Điều 79. Quảng cáo thuốc
Chương IX
DƯỢC LÂM SÀNG
Điều 80. Nội dung hoạt động dược lâm sàng
Điều 81. Triển khai hoạt động dược lâm sàng
Điều 82. Quyền và nghĩa vụ của người làm công tác dược lâm sàng
Điều 83. Chính sách của Nhà nước đối với hoạt động dược lâm sàng
Chương X
QUẢN LÝ THUỐC TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Điều 84. Cung ứng, bảo quản, cấp phát và sử dụng thuốc
Điều 85. Sản xuất, pha chế thuốc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Chương XI
THỬ THUỐC TRÊN LÂM SÀNG, THỬ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CỦA THUỐC
Mục 1. THỬ THUỐC TRÊN LÂM SÀNG
Điều 86. Các giai đoạn thử thuốc trên lâm sàng
Điều 87. Thử thuốc trên lâm sàng để đăng ký lưu hành thuốc
Điều 88. Yêu cầu đối với thuốc thử lâm sàng
Điều 90. Điều kiện của người tham gia thử thuốc trên lâm sàng
Điều 91. Quyền và nghĩa vụ của người tham gia thử thuốc trên lâm sàng
Điều 92. Quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân có thuốc thử lâm sàng
Điều 93. Quyền và trách nhiệm của cơ sở nhận thử thuốc trên lâm sàng
Điều 94. Nguyên tắc và thẩm quyền phê duyệt thử thuốc trên lâm sàng
Điều 95. Hồ sơ, quy trình thử thuốc trên lâm sàng
Mục 2. THỬ TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CỦA THUỐC
Điều 96. Các giai đoạn thử tương đương sinh học của thuốc và thuốc phải thử tương đương sinh học
Điều 97. Điều kiện, quyền và nghĩa vụ của người tham gia thử tương đương sinh học của thuốc
Điều 98. Quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân có thuốc thử tương đương sinh học
Điều 99. Quyền và trách nhiệm của cơ sở nhận thử tương đương sinh học của thuốc
Điều 100. Nguyên tắc phê duyệt việc thử tương đương sinh học của thuốc
Điều 101. Hồ sơ, quy trình thử tương đương sinh học của thuốc
Chương XII
QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VÀ VIỆC KIỂM NGHIỆM THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC, BAO BÌ TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THUỐC
Điều 102. Quy chuẩn, tiêu chuẩn chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
Điều 103. Kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
Điều 104. Cơ sở kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Điều 105. Giải quyết khiếu nại về kết luận chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
Chương XIII
QUẢN LÝ GIÁ THUỐC
Điều 106. Nguyên tắc quản lý nhà nước về giá thuốc
Điều 107. Các biện pháp quản lý giá thuốc
Điều 108. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giá thuốc
Điều 109. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giá thuốc của Bộ Y tế
Điều 110. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giá thuốc của Bộ Tài chính
Điều 111. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giá thuốc của Bộ Công Thương
Điều 112. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giá thuốc của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Điều 113. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam trong quản lý giá thuốc
Điều 114. Trách nhiệm của các cơ sở thực hiện đầu thầu thuốc
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh