2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Cùng chuyên mục
Xem thêm:
Danh mục và thẩm quyền quy định phí là gì? (P1)
Danh mục và thẩm quyền quy định phí là gì? (P3)
Căn cứ vào Khoản 2 Điều 4 Luật Phí và lệ phí năm 2015, chủ thể sau có thẩm quyền quy định quy định các khoản phí, lệ phí trong Danh mục phí, lệ phí, được quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí.
+ Ủy ban thường vụ Quốc hội.
+ Chính phủ.
+ Bộ trưởng Bộ Tài chính.
+ Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
2. Danh mục phí
Danh mục phí được quy định tại Mục A Phụ lục số 01 Luật Phí và lệ phí năm 2015
|
V |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
1 |
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ |
|
|
1.1 |
Phí sử dụng đường bộ |
* Bộ Tài chính quy định đối với đường thuộc trung ương quản lý. |
|
1.2 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
1.3 |
Phí sát hạch lái xe |
Bộ Tài chính |
|
2 |
Phí thuộc lĩnh vực đường biển, đường thủy nội địa |
|
|
2.1 |
Phí sử dụng vị trí neo, đậu |
Bộ Tài chính |
|
2.2 |
Phí bảo đảm hàng hải |
Bộ Tài chính |
|
2.3 |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
Bộ Tài chính |
|
2.4 |
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển |
Bộ Tài chính |
|
2.5 |
Phí xác nhận kháng nghị hàng hải |
Bộ Tài chính |
|
2.6 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển |
Bộ Tài chính |
|
2.7 |
Phí thẩm định công bố cầu, bến cảng biển, khu nước, vùng nước, thông báo hàng hải; cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
|
2.8 |
Phí thẩm tra cấp giấy phép hoạt động cảng biển, cảng thủy nội địa, bến thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
|
2.9 |
Phí trọng tài, tàu thuyền |
Bộ Tài chính |
|
2.10 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh, kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Bộ Tài chính |
|
2.11 |
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
|
2.12 |
Phí trình báo đường thủy nội địa |
Bộ Tài chính |
|
2.13 |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
Bộ Tài chính |
|
3 |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
Bộ Tài chính |
|
4 |
Phí thuộc lĩnh vực hàng không |
|
|
4.1 |
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay |
Bộ Tài chính |
|
4.2 |
Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng |
Bộ Tài chính |
|
4.3 |
Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay |
Bộ Tài chính |
|
4.4 |
Phí nhượng quyền khai thác cảng hàng không, sân bay |
Bộ Tài chính |
|
4.5 |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
Bộ Tài chính |
|
4.6 |
Phí phân tích dữ liệu bay |
Bộ Tài chính |
|
4.7 |
Phí thẩm định cấp chứng chỉ, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động hàng không dân dụng; cấp giấy phép ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay |
Bộ Tài chính |
|
4.8 |
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không |
Bộ Tài chính |
|
VI |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
1 |
Phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
Bộ Tài chính |
|
2 |
Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet |
|
|
2.1 |
Phí duy trì sử dụng tên miền quốc gia.VN |
Bộ Tài chính |
|
2.2 |
Phí duy trì sử dụng địa chỉ internet IP |
Bộ Tài chính |
|
3 |
Phí sử dụng mã, số viễn thông |
Bộ Tài chính |
|
4 |
Phí quyền hoạt động viễn thông |
|
|
4.1 |
Phí thiết lập mạng viễn thông công cộng |
Bộ Tài chính |
|
4.2 |
Phí cung cấp dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
|
4.3 |
Phí thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài chính |
|
4.4 |
Phí thiết lập mạng viễn thông dung riêng |
Bộ Tài chính |
|
4.5 |
Phí lắp đặt cáp viễn thông trên biển |
Bộ Tài chính |
|
5 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông |
Bộ Tài chính |
|
6 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính |
Bộ Tài chính |
|
7 |
Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số |
Bộ Tài chính |
|
8 |
Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
Bộ Tài chính |
|
9 |
Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng |
Bộ Tài chính |
|
10 |
Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin |
Bộ Tài chính |
|
11 |
Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
Bộ Tài chính |
|
VII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
|
1 |
Phí thăm quan |
|
|
1.1 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh |
* Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý. |
|
1.2 |
Phí thăm quan di tích lịch sử |
* Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý. |
|
1.3 |
Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng |
* Bộ Tài chính quy định đối với công trình thuộc trung ương quản lý. |
|
2 |
Phí thẩm định văn hóa phẩm |
|
|
2.1 |
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
|
2.2 |
Phí thẩm định kịch bản phim và phân loại phim |
Bộ Tài chính |
|
2.3 |
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác |
Bộ Tài chính |
|
2.4 |
Phí thẩm định nội dung tài liệu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Bộ Tài chính |
|
2.5 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Bộ Tài chính |
|
3 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
3.1 |
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Bộ Tài chính |
|
3.2 |
Phí thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
Bộ Tài chính |
|
3.3 |
Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Bộ Tài chính |
|
3.4 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thể dục, thể thao |
Bộ Tài chính |
|
3.5 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
3.6 |
Phí thẩm định cấp, giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường |
Bộ Tài chính |
|
4 |
Phí thư viện |
* Bộ Tài chính quy định đối với thư viện thuộc trung ương quản lý. |
|
5 |
Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ |
Bộ Tài chính |
|
6 |
Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả |
Bộ Tài chính |
Xem thêm: Tổng hợp bài viết về phí và lệ phí
Luật Hoàng Anh
Luật sư NGUYỄN ĐÌNH HIỆP - Những con số biết nói
Với 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn pháp lý, Luật sư Nguyễn Đình Hiệp có sự am hiểu sâu sắc hệ thống pháp luật Việt Nam và triển khai thành công rất nhiều các vụ việc như:
2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
2
Tư vấn cấp Giấy phép viễn thông cho doanh nghiệp Việt Nam
8
Tư vấn pháp lý thường xuyên cho các doanh nghiệp Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc. Tiêu biểu như Công ty CP Tập đoàn Bình Minh, Công ty CP DV Viễn thông Hải Phòng
10
Tư vấn, xử lý thu hồi công nợ và khởi kiện/khởi tố các đối tượng có nợ khó đòi
10
Tư vấn pháp lý đầu tư, giấy phép, chuyển nhượng các dự án khoáng sản. Tiêu biểu như Dự án khai thác Khoáng sản của Công ty khoáng sản An Vượng tại huyện Đà Bắc tỉnh Hoà Bình (50ha).
15
Tư vấn pháp lý dự án đầu tư mở rộng sản xuất. Tiêu biểu như Dự án sản xuất 50 triệu sản phẩm điện tử thanh toán Công ty TNHH ST Vina (Hàn Quốc); Dự án mở rộng quy mô sản xuất của Công ty TNHH RFTech Việt Nam lên 20 triệu đô la Mỹ;
20
Tư vấn hợp đồng chuyển giao công nghệ và thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (hầu hết là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
20
Tư vấn pháp lý dự án đầu tư bất động sản. Tiêu biểu như Dự án khu nghỉ dưỡng tại Vịnh Lan Hạ, thành phố Hải Phòng (30ha); Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Avana Mai Chau Hideway, tỉnh Hòa Bình (32ha)
30
Tư vấn, thành lập các doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam trong các lĩnh vực. Tiêu biểu như Dự án nhà máy sản xuất của Công ty Mass Well Limited, Công ty Modern Shine Limited tại Trung tâm công nghiệp GNP Yên Bình
300
Tư vấn hồ sơ công bố sản phẩm, hồ sơ phòng cháy chữa cháy, hồ sơ an toàn vệ sinh thực phẩm, đăng ký mã số mã vạch, đăng ký/thông báo website…
500
Tư vấn bảo hộ nhãn hiệu (thương hiệu), quyền tác giả, sáng chế
700
Tư vấn, thực hiện các thủ tục, giấy phép con như: Giấy phép lao động cho người nước ngoài, cấp phép tạm trú cho người nước ngoài, Giấy phép trung tâm ngoại ngữ, Giấy phép ngành dược, Giấy phép quảng cáo…
2000
Tư vấn, thành lập các doanh nghiệp mới, chi nhánh, văn phòng đại diện trên cả nước; các thủ tục thay đổi đăng ký doanh nghiệp trên cả nước
3000
Tư vấn các vụ việc ly hôn, chia tài sản, quyền nuôi con; chia thừa kế; tranh chấp đất đai; tố tụng dân sự, tố tụng hình sự và tố tụng hành chính.
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh