2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Căn cứ vào Khoản 2 Điều 4 Luật Phí và lệ phí năm 2015, chủ thể sau có thẩm quyền quy định quy định các khoản phí, lệ phí trong Danh mục phí, lệ phí, được quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí.
+ Ủy ban thường vụ Quốc hội.
+ Chính phủ.
+ Bộ trưởng Bộ Tài chính.
+ Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Danh mục phí được quy định tại Mục A Phụ lục số 01 Luật Phí và lệ phí năm 2015
Xem thêm:
Danh mục và thẩm quyền quy định phí là gì? (P1)
Danh mục và thẩm quyền quy định phí là gì? (P2)
VIII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
|
1 |
Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố |
|
3.1 |
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm |
Bộ Tài chính |
3.2 |
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố hóa chất trong gia dụng và y tế |
Bộ Tài chính |
3.3 |
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu, xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và y tế |
Bộ Tài chính |
3.4 |
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
4.1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Bộ Tài chính |
4.4 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Bộ Tài chính |
4.5 |
Phí thẩm định hoạt động cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; điều kiện hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
Bộ Tài chính |
4.6 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế |
Bộ Tài chính |
4.7 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm an toàn sinh học, HIV, tiêm chủng |
Bộ Tài chính |
IX |
PHÍ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
Phí bảo vệ môi trường |
|
1.1 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Chính phủ |
1.2 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Chính phủ |
1.3 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Chính phủ |
1.4 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
1.5 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
2 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
4 |
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí khai thác, sử dụng nguồn nước |
|
5.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
5.2 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
5.3 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
5.4 |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động thẩm định do cơ quan trung ương thực hiện; |
6 |
Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
6.1 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học biến đổi gen |
Bộ Tài chính |
6.2 |
Phí thẩm định đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Bộ Tài chính |
6.3 |
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu phế liệu, xử lý chất thải nguy hại |
Bộ Tài chính |
6.4 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Bộ Tài chính |
6.5 |
Phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
Bộ Tài chính |
7 |
Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
7.1 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí |
Bộ Tài chính |
7.2 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
7.3 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ |
Bộ Tài chính |
7.4 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản |
Bộ Tài chính |
7.5 |
Phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
Bộ Tài chính |
7.6 |
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
Bộ Tài chính |
7.7 |
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường |
Bộ Tài chính |
7.8 |
Phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
Bộ Tài chính |
8 |
Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển |
Bộ Tài chính |
9 |
Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phê liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Bộ Tài chính |
10 |
Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Bộ Tài chính |
X |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
1 |
Phí sở hữu trí tuệ |
|
1.1 |
Phí thẩm định về sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
1.2 |
Phí tra cứu thông tin về sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
1.3 |
Phí thẩm định đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp có nguồn gốc Việt Nam |
Bộ Tài chính |
1.4 |
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại, phản đối đơn về sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
1.5 |
Phí công bố, đăng bạ thông tin sở hữu công nghiệp |
Bộ Tài chính |
1.6 |
Phí sử dụng văn bằng bảo hộ |
Bộ Tài chính |
1.7 |
Phí thẩm định đơn đăng ký quốc tế sở hữu công nghiệp có chỉ định Việt Nam |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí cấp mã số, mã vạch |
|
2.1 |
Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch |
Bộ Tài chính |
2.2 |
Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch |
Bộ Tài chính |
2.3 |
Phí sử dụng mã doanh nghiệp, mã GLN (một mã), mã EAN-8 |
Bộ Tài chính |
2.4 |
Phí đăng ký sử dụng mã nước ngoài |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân |
|
4.1 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vận hành, sử dụng thiết bị chiếu xạ |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, chế biến, lưu giữ, sử dụng chất phóng xạ |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí thẩm định cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến quặng phóng xạ |
Bộ Tài chính |
4.4 |
Phí thẩm định cấp giấy phép xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng |
Bộ Tài chính |
4.5 |
Phí thẩm định cấp giấy phép xây dựng cơ sở bức xạ |
Bộ Tài chính |
4.6 |
Phí thẩm định cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức xạ; giấy phép chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ |
Bộ Tài chính |
4.7 |
Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, thiết bị hạt nhân |
Bộ Tài chính |
4.8 |
Phí thẩm định cấp giấy phép đóng gói, vận chuyển vật liệu phóng xạ, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn, chất thải phóng xạ |
Bộ Tài chính |
4.9 |
Phí thẩm định cấp giấy phép vận chuyển vật liệu chất phóng xạ quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Bộ Tài chính |
4.10 |
Phí thẩm định cấp giấy phép nhà máy điện hạt nhân, lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân |
Bộ Tài chính |
6 |
Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
Bộ Tài chính |
7 |
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Bộ Tài chính |
8 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ |
Bộ Tài chính |
XI |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM |
|
1 |
Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán |
|
1.1 |
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán |
Bộ Tài chính |
1.2 |
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm |
Bộ Tài chính |
1.3 |
Phí quản lý và giám sát hoạt động kế toán, kiểm toán |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí hải quan |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính |
|
4.1 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán, kiểm toán |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
Bộ Tài chính |
XII |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
1 |
Án phí |
|
1.1 |
Án phí hình sự |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
1.2 |
Án phí dân sự |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
1.3 |
Án phí kinh tế |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
1.4 |
Án phí lao động |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
1.5 |
Án phí hành chính |
Ủy ban thường vụ Quốc hội |
2 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
2.1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
2.2 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu bay |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
2.3 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng tàu biển |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
2.4 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động cung cấp thông tin do cơ quan trung ương thực hiện; |
3 |
Phí công chứng |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí chứng thực |
|
4.1 |
Phí chứng thực bản sao từ bản chính |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí chứng thực chữ ký |
Bộ Tài chính |
4.3 |
Phí chứng thực hợp đồng giao dịch |
Bộ Tài chính |
5 |
Phí thi hành án dân sự |
Bộ Tài chính |
6 |
Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài |
Bộ Tài chính |
7 |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp |
Bộ Tài chính |
8 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
* Bộ Tài chính quy định đối với hoạt động đăng ký do cơ quan trung ương thực hiện; |
9 |
Phí sử dụng thông tin |
|
9.1 |
Phí cấp cung cấp thông tin về lý lịch tư pháp |
Bộ Tài chính |
9.2 |
Phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Bộ Tài chính |
9.3 |
Phí xác nhận là người gốc Việt Nam |
Bộ Tài chính |
9.4 |
Phí khai thác và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch |
Bộ Tài chính |
10 |
Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm |
Bộ Tài chính |
XIII |
PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁC |
|
1 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật |
Bộ Tài chính |
2 |
Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
Bộ Tài chính |
3 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật |
Bộ Tài chính |
4 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu |
|
4.1 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước |
Bộ Tài chính |
4.2 |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Bộ Tài chính |
Xem thêm: Tổng hợp bài viết về phí và lệ phí
Luật Hoàng Anh
Luật sư NGUYỄN ĐÌNH HIỆP - Những con số biết nói
Với 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn pháp lý, Luật sư Nguyễn Đình Hiệp có sự am hiểu sâu sắc hệ thống pháp luật Việt Nam và triển khai thành công rất nhiều các vụ việc như:
2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
2
Tư vấn cấp Giấy phép viễn thông cho doanh nghiệp Việt Nam
8
Tư vấn pháp lý thường xuyên cho các doanh nghiệp Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc. Tiêu biểu như Công ty CP Tập đoàn Bình Minh, Công ty CP DV Viễn thông Hải Phòng
10
Tư vấn, xử lý thu hồi công nợ và khởi kiện/khởi tố các đối tượng có nợ khó đòi
10
Tư vấn pháp lý đầu tư, giấy phép, chuyển nhượng các dự án khoáng sản. Tiêu biểu như Dự án khai thác Khoáng sản của Công ty khoáng sản An Vượng tại huyện Đà Bắc tỉnh Hoà Bình (50ha).
15
Tư vấn pháp lý dự án đầu tư mở rộng sản xuất. Tiêu biểu như Dự án sản xuất 50 triệu sản phẩm điện tử thanh toán Công ty TNHH ST Vina (Hàn Quốc); Dự án mở rộng quy mô sản xuất của Công ty TNHH RFTech Việt Nam lên 20 triệu đô la Mỹ;
20
Tư vấn hợp đồng chuyển giao công nghệ và thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (hầu hết là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
20
Tư vấn pháp lý dự án đầu tư bất động sản. Tiêu biểu như Dự án khu nghỉ dưỡng tại Vịnh Lan Hạ, thành phố Hải Phòng (30ha); Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Avana Mai Chau Hideway, tỉnh Hòa Bình (32ha)
30
Tư vấn, thành lập các doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam trong các lĩnh vực. Tiêu biểu như Dự án nhà máy sản xuất của Công ty Mass Well Limited, Công ty Modern Shine Limited tại Trung tâm công nghiệp GNP Yên Bình
300
Tư vấn hồ sơ công bố sản phẩm, hồ sơ phòng cháy chữa cháy, hồ sơ an toàn vệ sinh thực phẩm, đăng ký mã số mã vạch, đăng ký/thông báo website…
500
Tư vấn bảo hộ nhãn hiệu (thương hiệu), quyền tác giả, sáng chế
700
Tư vấn, thực hiện các thủ tục, giấy phép con như: Giấy phép lao động cho người nước ngoài, cấp phép tạm trú cho người nước ngoài, Giấy phép trung tâm ngoại ngữ, Giấy phép ngành dược, Giấy phép quảng cáo…
2000
Tư vấn, thành lập các doanh nghiệp mới, chi nhánh, văn phòng đại diện trên cả nước; các thủ tục thay đổi đăng ký doanh nghiệp trên cả nước
3000
Tư vấn các vụ việc ly hôn, chia tài sản, quyền nuôi con; chia thừa kế; tranh chấp đất đai; tố tụng dân sự, tố tụng hình sự và tố tụng hành chính.
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh