2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
Tổng hợp cái bài viết về Luật nghĩa vụ quân sự
2. Các quy định về nguyên tắc, đối tượng đăng ký nghĩa vụ quân sự là gì?
3. Các đối tượng nào được miễn/ không được đăng ký nghĩa vụ quân sự?
4. Các đối tượng nào được miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến?(P1)
5. Các đối tượng nào được miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến?(P2)
6. Các đối tượng nào được miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến?(P3)
7. Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung như thế nào?
8. Đăng ký nghĩa vụ quân sự khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập như thế nào?
9. Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu như thế nào?
10. Đăng ký nghĩa vụ quân sự tại cơ quan nào?
11. Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng, đăng ký miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến như thế nào?
12. Đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị như thế nào?
13. Đối tượng nào được đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị?
14. Các quy định về huấn luyện, diễn tập, kiểm tra sẵn sàng đối với hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị là gì?
15. Các quy định về việc huấn luyện, diễn tập đối với hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị hạng hai là gì? (P1)
16. Các quy định về việc huấn luyện, diễn tập đối với hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị hạng hai là gì? (P2)
17. Hạng, độ tuổi, nhóm tuổi phục vụ của hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị được quy định như thế nào?
18. Ngành, nghề chuyên môn kỹ thuật được ưu tiên sử dụng khi thực hiện nghĩa vụ quân sự là gì?
19. Thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, binh sĩ là bao lâu?
21. Các địa phương giao quân có trách nhiệm gì?
22. Các đối tượng nào được tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình?
23. Các quy định về nguyên tắc, yêu cầu và thời gian tuyển quân là gì?
24. Các tiêu chuẩn tuyển quân là gì?
25. Cơ quan nào có thẩm quyền gọi công dân nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân?
26. Hội đồng nghĩa vụ quân sự là gì?
27. Nhiệm vụ của Hội đồng nghĩa vụ quân sự là gì?
28. Pháp luật quy định như thế nào về việc kiểm tra sức khỏe, sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự?
29. Các quy định của pháp luật về việc khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự?
33. Hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ được nghỉ phép thế nào?
34. Khám phúc tra, giám định sức khoẻ nghĩa vụ quân sự là gì?
35. Khi nào hạ sĩ quan, binh sĩ được xuất ngũ?
36. Phân loại sức khoẻ thực hiện nghĩa vụ quân sự như thế nào?
37. Thành phần hồ sơ xuất ngũ là gì?
38. Thân nhân hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ được hưởng chính sách, chế độ như thế nào?
39. Các đối tượng nào được miễn gọi nhập ngũ trong thời bình? (P2)
40. Các đối tượng nào được miễn gọi nhập ngũ trong thời bình? (P1)
41. Các chế độ đào tạo, học nghề, giải quyết việc làm khi xuất ngũ là gì?
42. Hạ sĩ quan, binh sĩ khi xuất ngũ được hưởng các chế độ, chính sách gì?
43. Hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ được hưởng chế độ, chính sách như thế nào?
46. Hồ sơ, trình tự, giải quyết chế độ trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ như thế nào? (P1)
48. Trợ cấp về học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ?
49. Hành vi đào ngũ, chứa chấp, bao che quân nhân đào ngũ bị xử lý như thế nào?
50. Hành vi vi phạm các quy định về thực hiện nghĩa vụ quân sự bị xử phạt như thế nào?
51. Ngành, nghề chuyên môn của công dân nữ phù hợp yêu cầu của Quân đội nhân dân là các ngành nghề nào?
52. Việc thực hiện nghĩa vụ quân sự bao gồm những hình thức nào?
55. Vi phạm các quy định sơ tuyển thực hiện nghĩa vụ quân sự bị xử phạt như thế nào?
56. Trốn nghĩa vụ quân sự bị xử phạt như thế nào?
57. Các hành vi vi phạm về kiểm tra, khám sức khoẻ thực hiện nghĩa vụ quân sự bị xử phạt như thế nào?
58. Không đăng ký nghĩa vụ quân sự thì bị xử phạt như thế nào?
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh