2
Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại
MỤC LỤC
1. Phạm vi điều chỉnh của Luật Cạnh tranh năm 2018 là gì?
2. Đối tượng áp dụng Luật Cạnh tranh hiện nay là gì?
3. Áp dụng pháp luật về cạnh tranh như thế nào?
4. Quyền và nguyên tắc cạnh tranh trong kinh doanh là gì?
5. Trách nhiệm quản lý nhà nước về cạnh tranh là gì?
6. Các hành vi nào bị nghiêm cấm có liên quan đến cạnh tranh?
7. Thị trường liên quan là gì?
8. Xác định thị trường liên quan như thế nào? (P1)
9. Xác định thị trường liên quan như thế nào? (P2)
10. Xác định thị phần và thị phần kết hợp là gì?
11. Thực tế xác định thị phần và thị phần kết hợp của doanh nghiệp như thế nào?
12. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bao gồm những thỏa thuận gì?
13. Các hình thức thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là gì? (P1)
14. Các hình thức thỏa thuận hạn chế cạnh tranh là gì? (P2)
15. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm quy định như thế nào?
17. Điều kiện hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm là gì?
18. Hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm gồm những gì?
19. Quy trình giải quyết hồ sơ hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm như thế nào?
21. Quyết định hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm là gì?
22. Thực hiện thỏa thuận hạn chế cạnh tranh đối với các trường hợp được hưởng miễn trừ như thế nào?
23. Bãi bỏ quyết định hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm là gì?
24. Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh, vị trí độc quyền là gì?
25. Doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường là gì?
26. Doanh nghiệp có vị trí độc quyền là gì?
27. Xác định sức mạnh thị trường đáng kể như thế nào?
28. Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền bị cấm quy định là gì?
29. Kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước như thế nào?
30. Các hình thức tập trung kinh tế là các hình thức nào?
31. Tập trung kinh tế bị cấm khi nào?
33. Phân loại tập trung kinh tế như thế nào?
34. Đánh giá tác động tích cực của việc tập trung kinh tế như thế nào?
35. Thông báo tập trung kinh tế quy định như thế nào?
36. Hồ sơ thông báo tập trung kinh tế gồm những gì?
37. Cơ quan nào tiếp nhận hồ sơ thông báo tập trung kinh tế?
38. Thẩm định sơ bộ việc tập trung kinh tế như thế nào?
39. Thẩm định chính thức việc tập trung kinh tế quy định như thế nào?
40. Bổ sung thông tin về tập trung kinh tế quy định như thế nào?
41. Tham vấn trong quá trình thẩm định tập trung kinh tế quy định như thế nào?
43. Quyết định về việc tập trung kinh tế pháp luật cạnh tranh hiện hành quy định là gì?
45. Tập trung có điều kiện là gì?
46. Thực hiện tập trung kinh tế như thế nào?
47. Những hành vi nào vi phạm quy định về tập trung kinh tế?
48. Phân tích vụ việc tập trung kinh tế của Thế giới Di động và Trần Anh (Phần 1)
49. Phân tích vụ việc tập trung kinh tế của Thế giới Di động và Trần Anh (Phần 2)
50. Phân tích vụ việc tập trung kinh tế của Thế giới Di động và Trần Anh (Phần 3)
52. Pháp luật về cạnh tranh không lành mạnh là gì?
53. Đặc điểm của hành vi cạnh tranh không lành mạnh là gì?
54. Phân loại hành vi cạnh tranh không lành mạnh như thế nào?
55. Các hình thức xử lí hành vi cạnh tranh không lành mạnh là gì?
56. Xâm phạm bí mật kinh doanh theo quy định của pháp luật cạnh tranh là gì?
57. Cạnh tranh không lành mạnh bằng hành vi ép buộc trong kinh doanh bị xử lý như thế nào?
60. Cạnh tranh không lành mạnh bằng hành vi lôi kéo khách hàng bất chính bị xử lý như thế nào?
61. Các hành vi cạnh tranh không lành mạnh bị cấm theo quy định của luật khác thì bị xử lý như thế nào?
63. Vị trí và cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia là gì?
64. Thành viên Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia gồm những ai?
65. Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh là gì?
66. Thủ trưởng Cơ quan điều tra vụ việc cạnh tranh là ai?
67. Tiêu chuẩn của điều tra viên vụ việc cạnh tranh là gì?
68. Nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng cạnh tranh quy định là như thế nào?
69. Nghĩa vụ giao nộp chứng cứ pháp luật cạnh tranh quy định như thế nào?
70. Trưng cầu giám định, yêu cầu giám định trong tố tụng cạnh tranh quy định như thế nào?
71. Những hoạt động sau khi thu thập chứng cứ trong quá trình tố tụng cạnh tranh là gì?
72. Chủ thể tiến hành tố tụng cạnh tranh là ai?
74. Thi hành quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh như thế nào?
75. Nguyên tắc tố tụng cạnh tranh là gì?
76. Ngôn ngữ được dùng trong tố tụng cạnh tranh quy định là gì?
77. Trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ trong giải quyết vụ việc cạnh tranh quy định như thế nào?
79. Nhiệm vụ, quyền hạn của điều tra viên vụ việc cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh là gì?
80. Quy định pháp luật về Hội đồng xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh là gì?
82. Nhiệm vụ, quyền hạn của thư ký phiên điều trần là gì?
83. Thay đổi người tiến hành tố tụng cạnh tranh khi nào?
84. Người tham gia tố tụng cạnh tranh gồm những ai?
85. Quyền và nghĩa vụ của bên khiếu nại, bên bị khiếu nại, bên bị điều tra là gì?
87. Người làm chứng trong tố tụng cạnh tranh quy định như thế nào?
88. Người giám định trong tố tụng cạnh tranh quy định như thế nào?
89. Người phiên dịch trong tố tụng cạnh tranh quy định là gì?
90. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong tố tụng cạnh tranh quy định như thế nào? (Phần 1)
91. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong tố tụng cạnh tranh quy định như thế nào? (Phần 2)
93. Thẩm quyền quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch là ai?
94. Khiếu nại vụ việc cạnh tranh như thế nào?
95. Trường hợp nào ra quyết định điều tra vụ việc cạnh tranh?
96. Quy định pháp luật cạnh tranh về tiếp nhận, xác minh và đánh giá thông tin về hành vi vi phạm là gì?
97. Quy định pháp luật cạnh tranh về tiếp nhận, xem xét hồ sơ khiếu nại là gì?
98. Những trường hợp nào bị trả lợi hồ sơ khiếu nại vụ việc cạnh tranh?
99. Khi nào thì triệu tập người làm chứng trong quá trình điều tra vụ việc cạnh tranh?
100. Quy định về cung cấp thông tin về hành vi vi phạm pháp luật cạnh tranh là gì?
102. Thời hạn điều tra vụ việc cạnh tranh là bao nhiêu lâu?
103. Lấy lời khai trong tố tụng cạnh tranh quy định như thế nào?
104. Đình chỉ điều tra vụ việc cạnh tranh khi nào?
105. Xử lý vụ việc vi phạm quy định về tập trung kinh tế như thế nào?
106. Hiệu lực của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh quy định là gì?
107. Xử lý vụ việc cạnh tranh không không lành mạnh như thế nào?
108. Khôi phục điều tra trong tố tụng cạnh tranh như thế nào?
109. Trường hợp nào chuyển hồ sơ vụ việc cạnh tranh sang cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý về hình sự?
110. Báo cáo điều tra gồm những nội dung gì?
111. Xử lý vụ việc hạn chế cạnh tranh như thế nào?
112. Đình chỉ giải quyết vụ việc cạnh tranh trong trường hợp nào?
113. Phiên điều trần trong tố tụng giải quyết vụ việc hạn chế cạnh tranh được tổ chức như thế nào?
114. Quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh gồm những nội dung gì?
115. Mức phạt tiền đối với hành vi vi phạm pháp luật về cạnh tranh là bao nhiêu? (Phần 1)
116. Đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh gồm những nội dung gì?
117. Báo cáo điều tra một vụ việc cạnh tranh có những nội dung gì?
118. Thủ tục giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh quy định như thế nào?
119. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh như thế nào?
120. Quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh quy định là gì?
122. Hậu quả của việc khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh là gì?
124. Những quyết định nào của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia phải được công bố công khai?
126. Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong quá trình tố tụng cạnh tranh là gì?
127. Thẩm quyền và hình thức xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh quy định là gì?
128. Mức phạt tiền đối với hành vi vi phạm pháp luật về cạnh tranh là bao nhiêu? (Phần 2)
129. Thi hành quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh như thế nào?
130. Nội dung chính sách khoan hồng theo quy định của Luật Cạnh tranh năm 2018 là gì?
Luật Hoàng Anh
Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh