Tổng hợp các bài viết hỏi đáp Luật Dân sự

Thứ ba, 31/01/2023, 16:42:09 (GMT+7)

MỤC LỤC

MỤC LỤC

1. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, chủ thể có quyền khác đối với tài sản trong trường hợp xảy ra tình thế cấp thiết quy định như thế nào?

2. Ranh giới giữa các bất động sản liền kề là gì?

3. Mốc giới ngăn cách giữa các bất động sản là gì?

4. Đảm bảo an toàn trong trường hợp cây cối, công trình có nguy cơ gây thiệt hại quy định như thế nào?

5. Chiếm hữu là gì?

6. Quyền sử dụng là gì? Thực hiện quyền sử dụng tài sản

7. Các hình thức chiếm hữu là gì?

8. Quyền chiếm hữu là gì? Chủ thể nào có quyền chiếm hữu?

9. Chủ thể nào có quyền định đoạt? Quyền định đoạt có bị hạn chế không?

10. Quyền định đoạt là gi? Điều kiện thực hiện quyền định đoạt.

11. Tài sản thuộc sở hữu toàn dân là gì?

12. Phân loại sở hữu chung?

13. Pháp luật quy định như thế nào về sở hữu riêng?

14. Sở hữu chung là gì? Căn cứ xác lập sở hữu chung

15. Sở hữu chung của các thành viên trong gia đình là gì?

16. Sở hữu chung của cộng đồng là gì?

17. Sở hữu chung của vợ chồng là gì?

18. Sở hữu chung trong nhà chung cư là gì?

19. Sở hữu chung hỗn hợp là gì?

20. Căn cứ chấm dứt sở hữu chung là gì?

21. Chia tài sản chung xảy ra trong trường hợp sở hữu chung theo phần và sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia?

22. Thời hiệu thừa kế là gì?

23. Ai có quyền lập di chúc?

24. Người lập di chúc có quyền gì?

25. Di chúc được lập dưới những hình thức nào?

26. Khi nào một di chúc được xem là hợp pháp?

27. Ai không có quyền làm người làm chứng cho việc lập di chúc?

28. Pháp luật quy định như thế nào về gửi giữ di chúc?

29. Có thể sửa đổi, bổ sung, thay thể, hủy bỏ di chúc không?

30. Di chúc bị thất lạc, hư hỏng thì xử lý như thế nào?

31. Quy định của pháp luật về hiệu lực của di chúc?

32. Người thừa kế không phụ thuộc vào di chúc là ai?

33. Di sản dùng vào việc thờ cúng là gì?

34. Di tặng là gì?

35. Di tặng có phải hợp đồng tặng cho không?

36. Quy định của pháp luật về công bố di chúc?

37. Giải thích nội dung di chúc được quy định như thế nào?

38. Bảo lưu quyền sở hữu là gì?

39. Bảo lãnh là gì?

40. Phạm vi bảo lãnh?

41. Nhiều người cùng bảo lãnh?

41. Quan hệ giữa bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh?

43. Bảo lãnh chấm dứt trong những trường hợp nào?

44. Trách nhiệm dân sự của bên bảo lãnh?

45. Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh?

47. Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh?

48. Đảm bảo bằng tín chấp?

49. Xác lập cầm giữ tài sản?

50. Quyền của bên cầm giữ?

51. Nghĩa vụ của bên cầm giữ?

52. Hình thức, nội dung tín chấp?

53. Cầm giữ tài sản là gì?

 

54. Trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền?

56. Trách nhiệm tiếp tục thực hiện nghĩa vụ là gì?

57. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ là gì?

58. Hoãn thực hiện nghĩa vụ là gì?

59. Chậm tiếp nhận thực hiện nghĩa vụ là gì?

60. Chậm thực hiện nghĩa vụ là gì?

61. Chấm dứt cầm giữ tài sản trong những trường hợp nào?

62. Trách nhiệm do không thực hiện nghĩa vụ giao vật?

63. Trách nhiệm do không thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc

64. Trách nhiệm do chậm tiếp nhận thực hiện nghĩa vụ?

65. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ?

66. Nghĩa vụ ngăn chặn, hạn chế thiệt hại là gì?

67. Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ là gì?

68. Lỗi trong trách nhiệm dân sự là gì?

69. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên bị vi phạm có lỗi?

70. Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ?

71. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ?

72. Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu?

73. Chuyển giao quyền yêu cầu là gì?

74. Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ?

75. Chuyển giao nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm?

76. Hoàn thành nghĩa vụ trong trường hợp bên có quyền chậm tiếp nhận đối tượng của nghĩa vụ?

77. Hoàn thành nghĩa vụ là gì?

78. Chuyển giao nghĩa vụ là gì?

79. Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ?

80. Chấm dứt nghĩa vụ do được miễn thực hiện nghĩa vụ?

81. Những trường hợp nào không được bù trừ nghĩa vụ?

83. Chấm dứt nghĩa vụ theo thỏa thuận?

83. Chấm dứt nghĩa vụ do nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác?

84. Chấm dứt nghĩa vụ do hòa nhập bên có nghĩa vụ và bên có quyền?

85. Chấm dứt nghĩa vụ do bù trừ nghĩa vụ?

86. Bảo quản, bảo dưỡng, định đoạt tài sản thuê khoán?

87. Đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê khoán tài sản?

88. Khai thác tài sản thuê khoán?

89. Hưởng hoa lợi, chịu thiệt hại về gia súc thuê khoán?

90. Trả lại tài sản thuê khoán?

91. Trả tiền thuê khoán và phương thức trả?

92. Giá thuê khoán?

93. Giao tài sản thuê khoán?

94. Hợp đồng thuê khoán có thời hạn trong bao lâu?

95. Hợp đồng thuê khoán tài sản là gì?

96. Đối tượng của hợp đồng thuê khoán tài sản là gì?

97. Trả lại tài sản thuê trong hợp đồng cho thuê tài sản?

98. Trả tiền thuê trong hợp đồng thuê tài sản?

99. Nghĩa vụ phải sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích?

100. Bên thuê có quyền cho thuê lại tài sản không?

Luật Hoàng Anh

Dịch vụ pháp lý

Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh

Đăng ký email

Số điện thoại nhận tin

© Bản quyền thuộc về -Luật Hoàng Anh- Mọi sự sao chép phải được sự chấp thuận của Luật Hoàng Anh bằng văn bản.
Lên đầu trang zalo.png messenger.png 0908 308 123
Tư  vn  min  phí  ngay Chat  vi  lut  sư