Tổng hợp các bài viết của Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015

Thứ ba, 31/01/2023, 16:56:48 (GMT+7)

Tổng hợp các bài viết của Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015

MỤC LỤC

MỤC LỤC

1. Phạm vi điều chỉnh và nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng dân sự là gì? 

2. Đối tượng áp dụng và hiệu lực của Bộ luật tố tụng dân sự là gì?

3. Nguyên tắc quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp là gì?

4. Nguyên tắc tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự là gì?

5. BLTTDS 2015 quy định về trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền như thế nào?

6. Nguyên tắc bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong TTDS là gì?

7. Nguyên tắc bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là gì?

8. Nguyên tắc hòa giải trong TTDS là gì?

9. Nguyên tắc cung cấp chứng cứ và chứng minh trong TTDS là gì?

10. Nguyên tắc quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự là gì?

11. Nguyên tắc Tòa án xét xử tập thể là gì?

12. Pháp luật quy định nguyên tắc bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự như thế nào?

13. Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng là gì?

14. Nguyên tắc Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai được hiểu như thế nào?

15. Tại sao Hội thẩm nhân dân phải tham gia xét xử vụ án dân sự?

16. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự; Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật là gì?

17. Nguyên tắc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân được BLTTDS 2015 quy định như thế nào?

18. Tại sao cần đảm bảo nguyên tắc tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự?

19. Nguyên tắc giám đốc việc xét xử là gì?

20. Tại sao phải bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm?

21. Tại sao nguyên tắc kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự cần phải được đảm bảo?

22. Nguyên tắc bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án trong hoạt động tố tụng dân sự là gì?

23. Bảo đảm trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án?

24. Những yêu cầu nào về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự là gì?

26. Những tranh chấp nào về dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

27. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử là gì?

28. Những tranh chấp nào về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

29. Những yêu cầu nào về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

30. Những tranh chấp về lao động; tranh chấp liên quan đến lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

31. Thẩm quyền của Tòa án đối với quyết định cá biệt của cơ quan, tổ chức?

32. Những yêu cầu nào về lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

33. Những tranh chấp nào về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

34. Những yêu cầu nào về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

35. Thẩm quyền giải quyết của Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu?

36. Thẩm quyền giải quyết của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp tỉnh là gì?

37. Thẩm quyền giải quyết của Tòa án theo lãnh thổ là gì?

38. Thẩm quyền giải quyết của các Tòa chuyên trách Tòa án nhân dân cấp huyện là gì?

39. Thẩm quyền của Tòa án nhân dân cấp huyện là gì?

40. Thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân cấp tỉnh?

41. Nguyên tắc xác định thẩm quyền của Tòa án trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng là gì?

42. Nhập hoặc tách vụ án dân sự khi nào?

43. Quy trình, thủ tục chuyển vụ việc dân sự cho Tòa án khác; giải quyết tranh chấp về thẩm quyền

44. Trình tự, thủ tục thụ lý, giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng?

45. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng là gì?

46. Nguyên tắc giải quyết vụ việc dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng là gì?

47. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên là gì?        

48. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Tòa án trong hoạt động TTDS là gì?

49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán trong hoạt động TTDS là gì?

50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân là gì?

51. Những trường hợp nào phải từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng?

52. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án trong hoạt động TTDS là gì?

53. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát trong hoạt động TTDS là gì?

54. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên trong hoạt động TTDS là gì?

55. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng; đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án?

56. Quyết định việc thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án là gì?

57. Thay đổi Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên trong những trường hợp nào?

58. Khi nào Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân phải từ chối hoặc bị thay đổi tiến hành tố tụng?

59. Pháp luật quy định như thế nào về hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?   

60. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng; đề nghị thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên được quy định như thế nào?

61. Hội đồng xét xử sơ thẩm trong vụ án dân sự là gì?

62. Quy trình, thủ tục quyết định việc thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên?

63. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên trong hoạt động TTDS là gì?

64. Trường hợp nào cần thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên?

65. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự là gì?        

66. Đương sự trong vụ việc dân sự là gì? 

67. Thành phần giải quyết việc dân sự?

68. Quyền, nghĩa vụ của đương sự là gì?

69. Khi nào áp dụng việc xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn?

70. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự; năng lực hành vi tố tụng dân sự của đương sự là gì?

71. Quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn là gì?

72. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn là gì?

73. Quyền, nghĩa vụ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự là gì?

74. Kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng trong những trường hợp nào?

75. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là gì?

76. Quyền, nghĩa vụ của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là gì?

77. Người giám định là gì? 

78. Người phiên dịch là gì?

79. Người làm chứng là gì?

80. Quyền, nghĩa vụ của người phiên dịch là gì?

81. Quyền, nghĩa vụ của người làm chứng là gì?

82. Quyền, nghĩa vụ của người giám định là gì?

83. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch được quy định như thế nào?

84. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch?

85. Người đại diện là gì?

86. Những trường hợp nào không được làm người đại diện?

87. Khi nào cần chỉ định người đại diện trong tố tụng dân sự?

88. Quyền, nghĩa vụ của người đại diện là gì?

89. Hậu quả của việc chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự là gì?

90. Những tình tiết, sự kiện nào không phải chứng minh?

91. Ai phải có nghĩa vụ chứng minh trong hoạt động TTDS?

92. Chứng cứ là gì?

93. Có những nguồn chứng cứ nào trong hoạt động TTDS?

94. Khi nào sẽ chấm dứt đại diện trong tố tụng dân sự?

95. Xác định chứng cứ được quy định như thế nào trong BLTTDS 2015?

96. BLTTDS 2015 quy định như thế nào về việc xác minh, thu thập chứng cứ?

97. Quy trình, thủ tục giao nộp tài liệu, chứng cứ?

98. Lấy lời khai của đương sự khi nào?

99. Đối chất trong hoạt động TTDS được diễn ra khi nào?      

100. Khi nào phải xem xét, thẩm định tại chỗ?

101. Trưng cầu giám định, yêu cầu giám định khi nào?

102. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo khi nào?      

103. Lấy lời khai của người làm chứng khi nào?

104. Ai có quyền yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu, chứng cứ?

105. Quy trình, thủ tục định giá tài sản, thẩm định giá tài sản?

106. Ai phải bảo quản tài liệu, chứng cứ?

107. Ủy thác thu thập chứng cứ trong hoạt động TTDS là gì?

108. Đánh giá chứng cứ là gì?

109. BLTTDS 2015 quy định như thế nào về việc công bố; sử dụng tài liệu, chứng cứ?    

110. BLTTDS 2015 quy định về bảo vệ chứng cứ như thế nào?         

111. Ai có thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời?

112. Ai phải chịu trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng?

113. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời là gì?

114. Biện pháp giao người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thứ cho cá nhân; tổ chức trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục được quy định như thế nào?

115. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời?

116. Buộc NSDLĐ tạm ứng tiền lương, tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí cứu chữa tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp cho NLĐ khi nào?

117. Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm đình chỉ thi hành quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, quyết định sa thải NLĐ khi nào?

118. Biện pháp buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khỏe bị xâm phạm là gì?  

119. Biện pháp buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng được quy định như thế nào trong BLTTDS 2015?

120. Áp dụng biện pháp cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp khi nào?

121. Biện pháp khẩn cấp phong tỏa tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước được áp dụng trong trường hợp nào?          

122. Khi nào áp dụng biện pháp cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp?

123. Biện pháp kê biên tài sản đang tranh chấp được áp dụng khi nào?

124. Áp dụng biện pháp cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm, hàng hóa khác khi nào?

125. Áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc với nạn nhân bạo lực gia đình khi nào?

126.Khi nào áp dụng biện pháp cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ?

127. Áp dụng biện pháp khẩn cấp phong tỏa tài sản của người có nghĩa vụ khi nào?

128. Áp dụng biện pháp phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ khi nào?

129. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định khi nào?

130. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quy định của BLTTDS 2015?

131. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác là gì?

132. Áp dụng biện pháp bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án khi nào?

133. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khi nào?

134. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm được quy định như thế nào trong BLTTDS?

135. Tòa án tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời khi nào? 

136. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời khi nào?

137. Kiến nghị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụ án để bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác?

138. Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời có hiệu lực khi nào?

139. Chủ thể nào có quyền khiếu nại, kiến nghị quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời?

140. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời?

141. Thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời?

142. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí thu được như thế nào?

143. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí; án phí, lệ phí là gì?

144. Xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài như thế nào?

145. Nghĩa vụ chịu chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài được pháp luật quy định như thế nào?

146. Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài, chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài là gì?

147. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài?

148. Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ, chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ là gì?

149. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí?

150. Trường hợp nào phải chịu án phí phúc thẩm?

151. Nghĩa vụ chịu lệ phí được xác định như thế nào?

152. Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm được pháp luật quy định như thế nào?

153. Pháp luật quy định cụ thể về án phí, lệ phí là gì?

154. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ như thế nào?

155. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ?

156. Nghĩa vụ chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ?

157. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định là gì?

158. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định?      

159. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí được pháp luật quy định như thế nào?

160. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản như thế nào? 

161. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản?

162. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp như thế nào?

163. Nghĩa vụ chịu chi phí giám định?

164. Tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản, chi phí định giá tài sản là gì?

165. Nghĩa vụ chịu chi phí định giá tài sản, thẩm định giá?

166. Cơ quan nào có nghĩa vụ cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng?

167. Chi phí cho người làm chứng được pháp luật quy định như thế nào?

168. Người thực hiện việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng là ai?

169. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư là gì?

170. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt, thông báo bao gồm những văn bản nào?

171. Các phương thức cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng là gì?

172. Tính hợp lệ của việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng là gì?

173. Quy trình, thủ tục cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng?

174. Quy trình, thủ tục cấp, tống đạt, thông báo bằng phương tiện điện tử?

175. Quy trình thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức?

176. Quy trình, thủ tục niêm yết công khai văn bản tố tụng?

177. Quy trình, thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng?

178. Quy trình thủ tục cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng trực tiếp cho cá nhân được quy định như thế nào?

179. Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự là gì?

180. Áp dụng quy định của BLDS về thời hạn được pháp luật quy định như thế nào?        

181. Thời hạn tố tụng là gì?

182. Quyền khởi kiện vụ án dân sự được cá nhân, cơ quan, tổ chức áp dụng khi nào?

183. Cơ quan nào có quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước?          

184. Thông báo kết quả việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng khi nào?

185. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự về thời hiệu là gì?

186. Phạm vi khởi kiện là gì?

187. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện vụ án dân sự được pháp luật quy định như thế nào?

188. Các phương thức gửi đơn khởi kiện đến Tòa án là gì?

189. Quy trình thủ tục nhận và xử lý đơn khởi kiện vụ án dân sự?

190. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện khi nào? Quy trình, thủ tục về việc yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện?

191. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về việc trả lại đơn khởi kiện?

192. Trả lại đơn khởi kiện trong những trường hợp nào? Hậu quả của việc trả lại đơn khởi kiện là gì?

193. Pháp luật hiện hành quy định như thế nào về thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập?

194. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan là gì?

195. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan khi nhận được thông báo thụ lý vụ án là gì?

196. Thông báo về việc thụ lý vụ án được pháp luật quy định như thế nào?

197. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn là gì?

198. Tuân thủ pháp luật về phân công Thẩm phán giải quyết vụ án dân sự?

199. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơ vụ án dân sự là gì?

200. Thụ lý vụ án là gì?

201. Thời hạn chuẩn bị xét xử được BLTTDS quy định như thế nào?

202. Lập hồ sơ vụ án dân sự bao gồm những nội dung gì?

203. Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải?

204. Thành phần của phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải?

205. Những vụ án dân sự nào không được hòa giải?

206. Những vụ án dân sự nào sẽ không tiến hành hòa giải được?

207. Nguyên tắc tiến hành hòa giải là gì?

208. Ra quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự khi nào?

209. Quy trình thủ tục ra quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự?

210. Hiệu lực của quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự?

211. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự là gì?

212. Trình tự phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải?

213. Biên bản phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải?

214. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự trong những trường hợp nào?

215. Phát hiện; kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ văn bản QPPL trong quá trình giải quyết VADS?

216. Ai có thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết VADS, quyết định tiếp tục giải quyết VADS, quyết định đình chỉ giải quyết VADS?

217. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự là gì?

218. Quyết định đưa vụ án ra xét xử bao gồm những nội dung gì?

219. Yêu cầu chung đối với phiên tòa sơ thẩm là gì?

220. Địa điểm tổ chức phiên tòa xét xử?

221. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự trong các trường hợp nào?

222. Tại sao người giám định phải có mặt tại phiên tòa sơ thẩm?       

223. Sự có mặt của đương sự, người đại diện, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự trong phiên tòa sơ thẩm?

224. Xét xử trong trường hợp đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích của đương sự vắng mặt tại phiên tòa?     

225. Tại sao người làm chứng phải có mặt tại phiên tòa sơ thẩm?

226. Thay thế thành viên Hội đồng xét xử trong trường hợp đặc biệt khi nào?

227. Xét xử vụ án trực tiếp, bằng lời nói là gì?

228. Hình thức bố trí phòng xử án như thế nào?

229. Tại sao Kiểm sát viên phải có mặt trong phiên tòa sơ thẩm?

230. Pháp luật hiện hành quy định về thời hạn hoãn phiên tòa; quyết định hoãn phiên tòa như thế nào?

231. Biên bản phiên tòa xét xử vụ án dân sự bao gồm những nội dung gì?

232. Tại sao người phiên dịch phải có mặt tại phiên tòa sơ thẩm?      

233. BLTTDS quy định như thế nào về nội quy phiên tòa?

234. Quy trình thủ tục ra bản án và quyết định của Tòa án tại phiên tòa?

235. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự khi nào?

236. Thay đổi địa vị tố tụng khi nào?

237. Pháp luật hiện hành quy định về việc xem xét việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu như thế nào?

238. Quy trình thủ tục hỏi đương sự về việc thay đổi, bổ sung, rút yêu cầu khởi kiện?      

239. Tại sao phải bảo đảm tính khách quan của người làm chứng?

240. Quy định của pháp luật về việc xem xét, quyết định hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt tại phiên tòa xét xử?

241. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch?

242. Khai mạc phiên tòa xét xử sơ thẩm là gì?

243. Quy trình, thủ tục xét xử vắng mặt tất cả những người tham gia tố tụng?

244. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa xét xử sơ thẩm là gì?

245. Trình bày của đương sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự tại phiên tòa xét xử?

246. Thứ tự và nguyên tắc hỏi tại phiên tòa được thực hiện như thế nào?

247. Hỏi nguyên đơn tại phiên tòa xét xử?

248. Hỏi bị đơn tại phiên tòa xét xử được pháp luật quy định như thế nào?

249. Hỏi người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan tại phiên tòa xét xử?

250. Hỏi người làm chứng tại phiên tòa được pháp luật quy định như thế nào?

251. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa được pháp luật quy định như thế nào?    

252. Tạm ngừng phiên tòa xét xử trong những trường hợp nào?

253. Kết thúc việc hỏi tại phiên tòa?

254. Hỏi người giám định tại phiên tòa? 

255. Công bố tài liệu, chứng cứ của vụ án tại phiên tòa xét xử trong những trường hợp nào?

256. Xem xét vật chứng tại phiên tòa?

257. HĐXX cho nghe băng ghi âm, đĩa ghi âm, xem băng ghi hình, đĩa ghi hình, thiết bị khác chứa âm thanh, hình ảnh tại phiên tòa khi nào?          

258. Trình tự phát biểu khi tranh luận tại phiên tòa xét xử sơ thẩm?

259. Phát biểu khi tranh luận và đối đáp tại phiên tòa xét xử?

260. Phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa xét xử sơ thẩm?

261. Trở lại việc hỏi và tranh luận tại phiên tòa? (P1)

262. Trở lại việc hỏi và tranh luận tại phiên tòa? (P2)  

263. Nghị án là gì?

264 BLTTDS quy định như thế nào về tính chất của xét xử phúc thẩm ?

265. Bản án sơ thẩm xét xử vụ án dân sự?

266. Tuyên án xét xử vụ án dân sự?

267. Sửa chữa, bổ sung bản án khi nào?

268. Quy trình thủ tục cấp trích lục bản án; giao, gửi bản án?

269. Người có quyền kháng cáo trong vụ án dân sự bao gồm những ai?

270. Kiểm tra đơn kháng cáo?

271. Thông báo nộp tiền tạm ứng án phí phúc thẩm?

272. Thông báo về việc kháng cáo?

273. Kháng cáo quá hạn và xem xét kháng cáo quá hạn là gì?

274. BLTTDS 2015 quy định như thế nào về thời hạn kháng cáo?

275. Đơn kháng cáo bao gồm những nội dung gì?

276. Gửi hồ sơ vụ án và kháng cáo, kháng nghị cho Tòa án cấp phúc thẩm khi nào?

277. Kháng nghị của Viện kiểm sát về bản án, quyết định sơ thẩm?

278. Quyết định kháng nghị của Viện kiểm sát?

279. Thông báo về việc kháng nghị?

280. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị bản án, quyết định sơ thẩm? 

281. Thời hạn kháng nghị đối với bản án, quyết định sơ thẩm?

282. Đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự trong các trường hợp nào?

283. Tạm đình chỉ xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?

284. Cung cấp tài liệu, chứng cứ trong giai đoạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm?

285. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm?         

286. Thụ lý vụ án để xét xử phúc thẩm?

287. Thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị?      

288. BLTTDS 2015 quy định như thế nào về phạm vi xét xử phúc thẩm?     

289. Những người tham gia phiên tòa phúc thẩm bao gồm những ai?

290. Quy trình thủ tục chuyển hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát nghiên cứu?

291. Quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời trong thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm?

292. Quyết định đưa vụ án ra xét xử phúc thẩm?

293. Tạm đình chỉ, đình chỉ xét xử phúc thẩm tại phiên tòa được pháp luật quy định như thế nào?                 

294. Hoãn phiên tòa phúc thẩm trong những trường hợp nào?

295. BLTTDS 2015 quy định như thế nào về việc chuẩn bị khai mạc phiên tòa phúc thẩm và thủ tục bắt đầu phiên tòa phúc thẩm?

296. Hỏi về việc kháng cáo, kháng nghị và xử lý việc thay đổi kháng cáo, kháng nghị tại phiên tòa phúc thẩm?

297. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện trước khi mở phiên tòa hoặc tại phiên tòa phúc thẩm?           

298. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự tại phiên tòa phúc thẩm khi nào?

299. Nội dung và phương thức tranh tụng tại phiên tòa phúc thẩm là gì?

300. Tạm ngừng phiên tòa phúc thẩm là gì?        

301. Phát biểu của Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm?

302. Tranh luận tại phiên tòa phúc thẩm được diễn ra

303. Trình bày của đương sự, Kiểm sát viên tại phiên tòa phúc thẩm?

304. Thủ tục hỏi; công bố tài liệu, chứng cứ, xem xét vật chứng tại phiên tòa phúc thẩm?

305. Nghị án và tuyên án tại phiên tòa phúc thẩm?       

306. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử phúc thẩm là gì?

307. HĐXX phúc thẩm đình chỉ xét xử phúc thẩm khi nào?

308. Bản án phúc thẩm bao gồm những nội dung gì?

309. HĐXX phúc thẩm hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án khi nào?

310. BLTTDS quy định như thế nào về việc gửi bản án, quyết định phúc thẩm?

311. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn để giải quyết vụ án dân sự là gì?

312. Quyết định đưa vụ án dân sự ra xét xử theo thủ tục rút gọn?

313. Quy trình thủ tục phúc thẩm đối với quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị?       

314. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn để giải quyết vụ án dân sự là gì?

315. Khiếu nại, kiến nghị; giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định đưa vụ án ra xét xử theo thủ tục rút gọn?

316. Quy trình phiên tòa xét xử theo thủ tục rút gọn tại Tòa án cấp sơ thẩm được diễn ra như thế nào?         

317. Hiệu lực của bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn là gì?

318. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị đối với bản án, quyết định theo thủ tục rút gọn là gì?

319. Quy trình, thủ tục phúc thẩm rút gọn đối với bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm bị kháng cáo, kháng nghị được pháp luật quy định như thế nào?

320. Tính chất giám đốc thẩm được BLTTDS 2015 quy định như thế nào?

321. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn?

322. Bổ sung, xác minh tài liệu, chứng cứ trong thủ tục giám đốc thẩm khi nào?

323. Quy trình, thủ tục nhận đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm?

324. Đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm?

325. Phát hiện bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm?       

326. Căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là gì?       

327. Hoãn, tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật khi nào?

328. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị giám đốc thẩm khi nào?

329. Quy trình gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm?

330. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?

331. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là gì?

332. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm cần phải bảo đảm những nội dung gì?

333. BLTTDS 2015 quy định như thế nào về phạm vi giám đốc thẩm?

334. Ai có thẩm quyền giám đốc thẩm?

335. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm là gì?          

336. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm?

337. Quy trình thủ tục xét xử tại phiên tòa giám đốc thẩm?

338. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm bao gồm những ai?

339. Hội đồng xét xử giám đốc thẩm có những thẩm quyền gì?

340. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa?

341. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án?          

342. Quyết định giám đốc thẩm phải bảo đảm những nội dung gì?

343. Sửa một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật?

344. Hủy một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật để xét xử lại theo thủ tục sơ thẩm hoặc xét xử lại theo thủ tục phúc thẩm?       

345. Quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực khi nào?

346. Gửi quyết định giám đốc thẩm trong thời hạn bao lâu?

347, Thông báo và xác minh tình tiết mới được phát hiện?

348. Ai là người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?

349. Tái thẩm là gì?

350. Những căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?

351. Áp dụng các quy định của thủ tục giám đốc thẩm trong thủ tục tái thẩm?

352. Yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán TANDTC?

353. Thẩm quyền xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán TANDTC?

354. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử tái thẩm là gì?

355. Quy trình thủ tục xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán TANDTC?

356. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?

357. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự?

358. Thông báo thụ lý đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự?

359. Trả lại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự trong những trường hợp nào?         

360. Thủ tục nhận và xử lý đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự?

361. Đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự bao gồm những nội dung gì? Tòa án có thẩm quyền giải quyết việc dân sự?       

362. Phạm vi áp dụng thủ tục giải quyết việc dân sự?

363. Quy trình, thủ tục tiến hành phiên họp giải quyết việc dân sự?

364. Quyết định giải quyết việc dân sự bao gồm những nội dung gì?

365. Ai có quyền kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự?

366. Thời hạn kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự?     

367. Những ai tham gia phiên họp giải quyết việc dân sự?

368. Quyết định việc thay đổi người tiến hành tố tụng khi giải quyết việc dân sự khi nào?

369. Quyền yêu cầu tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự (HVDS), bị hạn chế năng lực HVDS hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi?   

370. Những ai tham gia phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự?           

371. Quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự (HVDS), bị hạn chế năng lực HVDS hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi?   

372. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu cầu tuyên bố một người mất năng lực, bị hạn chế năng lực HVDS hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi?

373. Chuẩn bị xét kháng cáo, kháng nghị quyết định giải quyết việc dân sự?

374. Quy trình thủ tục tiến hành phiên họp phúc thẩm giải quyết việc dân sự?       

375. Thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú phải bao gồm những nội dung gì?

376. Quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú?

377. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú?

378. Đơn yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú?

379. Quyết định của Tòa án trong trường hợp chấp nhận yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố mất năng lực HVDS, bị hạn chế năng lực HVDS hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi?

380. Quyền yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất năng lực HVDS, bị hạn chế năng lực HVDS hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi?   

381.Hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích?

382. Công bố thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú?

383. Hiệu lực của quyết định thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú?

384. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích?

385. Quyết định tuyên bố một người mất tích?

386. Đơn yêu cầu tuyên bố một người mất tích?

387.Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn?

388. Quyết định hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết?

389. Đơn yêu cầu hủy bỏ quyết định tuyên bố một người là đã chết?

390. Quyết định tuyên bố một người là đã chết?

391. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố một người đã chết?   

392. Ai có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố một người đã chết?

393. Hòa giải; công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn?

394. Đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu bao gồm những nội dung gì?

395. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu?         

396. Quyết định tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu?

397. Xem xét yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu?

398. Ai có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu?       

399. Hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công khi nào?       

400. Những ai tham gia phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công?

401. Thành phần Hội đồng xét tính hợp pháp của cuộc đình công?

402. Tòa án nào có thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công?

403. Quy trình thủ tục gửi đơn yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công?     

404. Yêu cầu Tòa án xét tính hợp pháp của cuộc đình công?  

405. Đình chỉ việc xét tính hợp pháp của cuộc đình công khi nào?

406. Quy trình, thủ tục giải quyết đơn yêu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công?

407. Trình tự phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công?

408. Quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công?

409. Trình tự, thủ tục giải quyết kháng cáo, kháng nghị quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công?

410. Quy trình, thủ tục giải quyết các việc dân sự liên quan đến hoạt động của Trọng tài thương mại Việt Nam?

411. Quy trình thủ tục công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án?

412. Điều kiện công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án?

413. Công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án?

414. Đơn yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án bao gồm những nội dung gì?

415. Những việc dân sự liên quan đến hoạt động Trọng tài thương mại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án?

416. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam khi nào?

417. Phán quyết của Trọng tài nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam khi nào?

418. Quy trình thủ tục bắt giữ tàu bay, tàu biển?

419. Quyền yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài?

420. Ai có quyền yêu cầu Tòa án bắt giữ tàu bay, tàu biển?

421. Tòa án nào có thẩm quyền bắt giữ tàu bay, tàu biển?

422. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu công nhận, cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

423. Đơn yêu cầu công nhận; cho thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài bao gồm những nội dung gì?

424. Gửi quyết định của Tòa án về công nhận; cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

425. Lệ phí, chi phí xét đơn yêu cầu công nhận; cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

426. Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị quyết định của Tòa án công nhận; cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

427. Bảo đảm hiệu lực quyết định của Tòa án Việt Nam công nhận thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

428. Thụ lý hồ sơ yêu cầu công nhận; cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

429. Phiên họp xét đơn yêu cầu công nhận; cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

430. Thời hiệu yêu cầu công nhận; cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

431. Những bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam?

432. Chuyển hồ sơ cho Tòa án có thẩm quyền công nhận; cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

433. Chuẩn bị xét đơn yêu cầu công nhận, cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

434.Tòa án nước ngoài có thẩm quyền giải quyết tranh chấp, yêu cầu trong những trường hợp nào?

435. Gửi quyết định của Tòa án về việc xét yêu cầu công nhận, cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài?

436. Kháng cáo, kháng nghị quyết định của Tòa án về việc tạm đình chỉ, quyết định đình chỉ giải quyết yêu cầu, quyết định công nhận hoặc không công nhận bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài?     

437. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam?

438. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam?

439. Xét kháng cáo, kháng nghị quyết định của Tòa án về việc công nhận; cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài?

440. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu; thủ tục xét đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam?         

441. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài đương nhiên được công nhận tại Việt Nam?

442. Bảo đảm quyền chuyển tiền, tài sản thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, phán quyết của Trọng tài nước ngoài?     

443. Thời hiệu yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam?

444. Đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam?

445. Thủ tục thụ lý, giải quyết đơn yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam?

446. Chuyển hồ sơ cho Tòa án khác, giải quyết tranh chấp về thẩm quyền trong việc giải quyết yêu cầu công nhận; cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài?          

447. Thụ lý hồ sơ yêu cầu công nhận; cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài?

448. Chuyển hồ sơ cho Tòa án có thẩm quyền công nhận; cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài?         

449. Giấy tờ, tài liệu gửi kèm theo đơn yêu cầu công nhận; cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài?

450. Đơn yêu cầu công nhận; cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài?

451. Thời hạn gửi đơn yêu cầu công nhận; cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của trọng tài nước ngoài?

452. Gửi quyết định của Tòa án; việc kháng cáo, kháng nghị yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam?

453.Chuẩn bị xét đơn yêu cầu công nhận; cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của trọng tài nước ngoài?

454. Phiên họp xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết của trọng tài nước ngoài?

455. Kháng cáo, kháng nghị quyết định của Tòa án về quyết định công nhận; cho thi hành hoặc không công nhận tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài?

456. Gửi quyết định của Tòa án về việc quyết định công nhận; cho thi hành hoặc không công nhận tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài?     

457. Xét kháng cáo, kháng nghị quyết định của Tòa án về việc công nhận; cho thi hành hoặc không công nhận tại Việt Nam phán quyết của Trọng tài nước ngoài?

458. Tạm đình chỉ thi hành, hủy quyết định công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài khi nào?

459. Tòa án không công nhận phán quyết của Trọng tài nước ngoài khi nào?

460. Nguyên tắc áp dụng thủ tục giải quyết việc dân sự có yếu tố nước ngoài?       

461. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự; năng lực hành vi tố tụng dân sự của người nước ngoài?

462. Quyền, nghĩa vụ tố tụng của người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam?

463. Năng lực pháp luật TTDS của cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam?

464. Bảo vệ quyền; lợi ích hợp pháp của đương sự là người nước ngoài, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài?

465. Thẩm quyền chung của Tòa án Việt Nam trong giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài?     

466. Các phương thức tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài?

467. Trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu; đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài khi nào?

468. Yêu cầu cung cấp thông tin về nhân thân, xác định địa chỉ của đương sự ở nước ngoài khi nào?

469. Thu thập chứng cứ ở nước ngoài bao gồm những phương thức nào?      

470. Thông báo về việc thụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài?

471. Không thay đổi thẩm quyền giải quyết của Tòa án trong vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài?                 

472. Những vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài nào thuộc thẩm quyền riêng biệt của Tòa án Việt Nam?

473. Ghi nhận và giải thích về quyền yêu cầu thi hành án dân sự?

474. Xác định; cung cấp pháp luật nước ngoài để Tòa án áp dụng trong việc giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài?   

475. Thời hạn kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án xét xử vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài?

476. Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi cho Tòa án Việt Nam?

477. Xử lý kết quả tống đạt văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài; kết quả yêu cầu cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thu thập chứng cứ?

478. Cấp bản án, quyết định của Tòa án khi nào?

479. Những bản án, quyết định của Tòa án được thi hành?

480. Tống đạt, thông báo văn bản tố tụng; xử lý kết quả tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cấp phúc thẩm cho đương sự ở nước ngoài?

481. Xử lý hành vi cố ý không có mặt theo giấy triệu tập của Tòa án?          

482. Xử lý hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của người tiến hành tố tụng?

483. Xử lý hành vi vi phạm nội quy phiên tòa?

484. Xử lý hành vi xúc phạm, xâm hại đến sự tôn nghiêm, uy tín của Tòa án, danh dự, nhân phẩm, sức khỏe của người tiến hành tố tụng hoặc những người khác thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của Tòa án?

485. Thời hạn chuyển giao bản án, quyết định dân sự của Tòa án?

486. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án?        

487. Giải quyết yêu cầu, kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án?

488. Thẩm quyền, thủ tục xét miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu nộp ngân sách nhà nước của Tòa án?

489. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt hành chính đối với các hành vi cản trở hoạt động TTDS?

490. Trách nhiệm của Tòa án, Viện kiểm sát trong trường hợp Tòa án khởi tố vụ án hình sự là gì?

491. Xử lý hành vi can thiệp vào việc giải quyết vụ việc dân sự?

492.Xử lý hành vi không thi hành quyết định của Tòa án về việc cung cấp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án hoặc đưa tin sai sự thật nhằm cản trở việc giải quyết vụ án của Tòa án?

493. Xử lý hành vi cản trở đại diện của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tham gia tố tụng theo yêu cầu của Tòa án?

494. Xử lý hành vi cản trở việc cấp, giao, nhận, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án?

495. Quyết định, hành vi trong tố tụng dân sự có thể bị khiếu nại khi nào?

496. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại là gì?

497. Người bị khiếu nại có quyền, nghĩa vụ gì?

498. Thời hiệu khiếu nại trong TTDS là gì?

499. Hình thức khiếu nại trong TTDS là gì?

500. Ai có thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng?

501. Thời hạn giải quyết khiếu nại trong tố tụng dân sự là gì?

502. Quy trình, thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai?

503. Giải quyết khiếu nại về hoạt động giám định trong tố tụng dân sự?

504. Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu bao gồm những nội dung gì?  

505. Ai là người có quyền tố cáo trong TTDS?

506. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo là gì?

507. Người bị tố cáo có quyền, nghĩa vụ gì?       

508. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo?

509. Quy trình, thủ tục giải quyết tố cáo?

510. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo?

511. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong TTDS?         

 

 

 

 

Dịch vụ pháp lý

Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh

Đăng ký email

Số điện thoại nhận tin

© Bản quyền thuộc về -Luật Hoàng Anh- Mọi sự sao chép phải được sự chấp thuận của Luật Hoàng Anh bằng văn bản.
Lên đầu trang zalo.png messenger.png 0908 308 123
Tư  vn  min  phí  ngay Chat  vi  lut  sư