Tổng hợp các bài viết về Luật bảo hiểm xã hội

Thứ ba, 31/01/2023, 16:42:09 (GMT+7)

Tổng hợp các bài viết về Luật bảo hiểm xã hội của Luật Hoàng Anh

MỤC LỤC

MỤC LỤC

1. Đối tượng áp dụng của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 là gì? (Phần 1)

2. Đối tượng áp dụng của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 là gì? (Phần 2)

3. Đối tượng áp dụng của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 là gì? (Phần 3)

4. Đối tượng áp dụng của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 là gì? (Phần 4)

5. Nguyên tắc bảo hiểm xã hội như thế nào?

6. Có những chế độ bảo hiểm xã hội nào?

7. Chính sách Nhà nước đối với bảo hiểm xã hội như thế nào?

8. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp về bảo hiểm xã hội như thế nào?

9. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Tài chính về bảo hiểm xã hội như thế nào?

10. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 1)

11. Trách nhiệm của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 2)

12. Nội dung quản lý Nhà nước về bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 1)

13. Nội dung quản lý Nhà nước về bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 2)

14. Cơ quan nào là cơ quan quản lý Nhà nước về bảo hiểm xã hội?

15. Chủ thể nào có trách nhiệm thanh tra bảo hiểm xã hội?

16. Quyền của Công đoàn liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào?

17. Trách nhiệm của Công đoàn liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào?

18. Quyền và trách nhiệm của Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào?

19. Quyền của tổ chức đại diện người sử dụng lao động về bảo hiểm xã hội như thế nào?

20. Trách nhiệm của tổ chức đại diện người sử dụng lao động liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào?

21. Các hành vi bị nghiêm cấm liên quan đến bảo hiểm xã hội là gì? (Phần 1)

22. Các hành vi bị nghiêm cấm liên quan đến bảo hiểm xã hội là gì? (Phần 2)

23. Các hành vi bị nghiêm cấm liên quan đến bảo hiểm xã hội là gì? (Phần 3)

24. Các hành vi bị nghiêm cấm liên quan đến bảo hiểm xã hội là gì? (Phần 4)

25. Các hành vi bị nghiêm cấm liên quan đến bảo hiểm xã hội là gì? (Phần 5)

26. Các hành vi bị nghiêm cấm liên quan đến bảo hiểm xã hội là gì? (Phần 6)

27. Quyền của người lao động liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 1)

28. Quyền của người lao động liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 2)

29. Các trường hợp nào người lao động phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc? (Phần 1)

30. Các trường hợp nào người lao động phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc? (Phần 2)

31. Trách nhiệm của người lao động liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào?

32. Quyền của người sử dụng lao động liên quan đến bảo hiểm lao động như thế nào?

33. Trách nhiệm của người sử dụng lao động liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 1)

34. Trách nhiệm của người sử dụng lao động liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 2)

35. Trách nhiệm của người sử dụng lao động liên quan đến bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 3)

36. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 1)

37. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 2)

38. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 3)

39. Trách nhiệm của cơ quan bảo hiểm xã hội như thế nào? (Phần 4)

40. Quyền của cơ quan bảo hiểm xã hội được quy định trong Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 như thế nào? (Phần 1)

41. Quyền của cơ quan bảo hiểm xã hội được quy định trong Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 như thế nào? (Phần 2)

42. Ai là đối tượng áp dụng đối với chế độ ốm đau?

43. Điều kiện hưởng chế độ ốm đau như thế nào?

44. Thời gian hưởng chế độ ốm đau của người lao động như thế nào? (Phần 1)

45. Thời gian hưởng chế độ ốm đau của người lao động như thế nào? (Phần 2)

46. Thời gian hưởng chế độ khi con ốm đau của người lao động như thế nào?

47. Mức hưởng chế độ ốm đau được quy định như thế nào? (Phần 1)

48. Mức hưởng chế độ ốm đau được quy định như thế nào? (Phần 2)

49. Chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi ốm đau như thế nào?

50. Đối tượng áp dụng chế độ thai sản là những ai?

51. Trường hợp nào người lao động được hưởng chế độ thai sản?

52. Hồ sơ giải quyết chế độ ốm đau như thế nào?

53. Điều kiện hưởng chế độ thai sản như thế nào?

54. Thời gian hưởng chế độ khi khám thai như thế nào?

55. Thời gian hưởng chế độ khi sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý như thế nào?

56. Thời gian hưởng chế độ sinh con đối với người lao động nữ như thế nào?

57. Thời gian hưởng chế độ sinh con đối với người lao động nam có vợ sinh con như thế nào?

58. Chế độ thai sản đối với người lao động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ như thế nào?

59. Thời gian hưởng chế độ khi nhận nuôi con nuôi như thế nào?

60. Thế nào là nhận trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi?

61. Thời gian hưởng chế độ khi thực hiện các biện pháp tránh thai như thế nào?

62. Trình tự, thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động nhận nuôi con nuôi như thế nào?

63. Trường hợp nào lao động nữ đi làm trước khi hết hạn nghỉ sinh con?

64. Mức hưởng chế độ thai sản khi lao động nữ sinh con như thế nào? (Phần 1)

65. Mức hưởng chế độ thai sản khi lao động nữ sinh con như thế nào? (Phần 2)

66. Mức hưởng chế độ thai sản của người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi như thế nào? (Phần 1)

67. Mức hưởng chế độ thai sản của người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi như thế nào? (Phần 2)

68. Mức hưởng chế độ thai sản của người lao động nam có vợ sinh con như thế nào?

69. Mức hưởng chế độ thai sản của người lao động nam có vợ mất sau khi sinh con như thế nào? (Phần 1)

70. Mức hưởng chế độ thai sản của người lao động nam có vợ mất sau khi sinh con như thế nào? (Phần 2)

71. Mức hưởng chế độ thai sản của người lao động nam có vợ mất sau khi sinh con như thế nào? (Phần 3)

72. Chế độ thai sản khi sinh con cho người lao động nữ làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và người làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên như thế nào?

73. Chế độ thai sản cho người lao động mang thai hộ như thế nào? (Phần 1)

74. Chế độ thai sản cho người lao động mang thai hộ như thế nào? (Phần 2)

75. Chế độ thai sản cho người mẹ nhờ mang thai hộ như thế nào? (Phần 1)

76. Chế độ thai sản cho người mẹ nhờ mang thai hộ như thế nào? (Phần 2)

77. Chế độ thai sản đối với người lao động là chồng của người mẹ nhờ mang thai hộ như thế nào?

78. Mức hưởng chế độ khám thai đối với người lao động đi khám thai như thế nào?

79. Mức hưởng chế độ thai sản đối với người bị sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý như thế nào?

80. Trường hợp nào người lao động nữ được nghỉ việc dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản?

81. Thời gian người lao động nữ được nghỉ việc dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau nghỉ thai sản như thế nào?

82. Thủ tục hưởng chế độ thai sản đối với người lao động bị sẩy thai, nạo, hút thai, thai chết lưu hoặc phá thai bệnh lý như thế nào?

83. Mức hưởng chế độ thai sản đối với trường hợp thực hiện biện pháp tránh thai như thế nào?

84. Đối tượng tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc là những ai?

85. Mức đóng, phương thức đóng Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

86. Trường hợp người sử dụng lao động nào được đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp với mức 0,3%?

87. Nguồn hình thành Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp gồm những gì?

88. Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động như thế nào?

89. Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp như thế nào?

90. Giám định mức suy giảm khả năng lao động như thế nào?

91. Trình tự, hồ sơ giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp đối với người lao động nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp như thế nào? (Phần 1)

92. Trình tự, hồ sơ giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp đối với người lao động nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp như thế nào? (Phần 2)

93. Mức trợ cấp một lần đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

94. Thời gian làm căn cứ tính hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào? (Phần 1)

95. Thời gian làm căn cứ tính hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào? (Phần 2)

96. Thời gian người lao động nghỉ thai sản có được tính vào thời gian tính hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp không? (Phần 1)

97. Thời gian người lao động nghỉ thai sản có được tính vào thời gian tính hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp không? (Phần 2)

98. Mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng đối với người lao động giám định suy giảm khả năng lao động lần đầu như thế nào?

99. Việc tạm dừng, hưởng tiếp trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được thực hiện như thế nào?

100. Mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động giám định lại mức suy giảm khả năng lao động sau thương tật, bệnh tật tái phát như thế nào? (Phần 1)

101. Mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động giám định lại mức suy giảm khả năng lao động sau thương tật, bệnh tật tái phát như thế nào? (Phần 2)

102. Mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động giám định lại mức suy giảm khả năng lao động sau thương tật, bệnh tật tái phát như thế nào? (Phần 3)

103. Tiền lương đóng bảo hiểm vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp làm căn cứ tính hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp là gì?

104. Điều kiện nào để người lao động được hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng?

105. Thời điểm người lao động được hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

106. Hồ sơ hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động được giám định lại sau khi thương tật, bệnh tật tái phát bao gồm những gì?

107. Giải quyết chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động đã hưởng trợ cấp mà bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mới được giám định tổng hợp như thế nào? (Phần 1)

108. Giải quyết chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động đã hưởng trợ cấp mà bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mới được giám định tổng hợp như thế nào? (Phần 2)

109. Hồ sơ hưởng trợ cấp đối với người lao động bi tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp sau khi giám định tổng hợp do tiếp tục bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp gồm những gì?

110. Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong trường hợp nào?

111. Mức cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình và niên hạn như thế nào?

112. Trình tự cấp tiền mua phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình như thế nào?

113. Trợ cấp phục vụ là gì?

114. Trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

115. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau khi điều trị thương tật, bệnh tật do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

116. Thế nào là hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trở lại làm việc?

117. Hồ sơ và trình tự giải quyết hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp như thế nào?

118. Hỗ trợ các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

119. Điều kiện và mức hỗ trợ khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động như thế nào?

120. Hồ sơ và trình tự giải quyết hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động như thế nào?

121. Điều kiện và mức hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động như thế nào?

122. Hồ sơ và trình tự giải quyết hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp như thế nào?

123. Hồ sơ và trình tự hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động như thế nào?

124. Trường hợp và mức hỗ trợ kinh phí điều tra lại các vụ tai nạn lao động như thế nào?

125. Hồ sơ và trình tự hỗ trợ kinh phí điều tra lại các vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

126. Điều kiện và mức hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động như thế nào?

127. Điều kiện hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động như thế nào?

128. Nguyên tắc hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động như thế nào?

129. Mức hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động như thế nào?

130. Hồ sơ và trình tự giải quyết hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động như thế nào?

131. Nguyên tắc giao kế hoạch và sử dụng kinh phí hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

132. Lập kế hoạch kinh phí hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

133. Hồ sơ hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu như thế nào?

134. Giải quyết hưởng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp chậm so với thời hạn như thế nào?

135. Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

136. Nội dung thông tin, tuyên truyền về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

137. Nội dung thực hiện các nghiệp vụ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

138. Kế hoạch tài chính, quản lý, sử dụng và quyết toán Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp như thế nào?

139. Trình tự, hồ sơ giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp?

140. Điều kiện hưởng lương hưu từ Quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào? (Phần 1)

141. Điều kiện hưởng lương hưu từ Quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào? (Phần 2)

142. Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động như thế nào? (Phần 1)

143. Điều kiện hưởng lương hưu khi suy giảm khả năng lao động như thế nào? (Phần 2)

144. Chi phí quản lý bảo hiểm xã hội như thế nào?

145. Các nguồn hình thành của Quỹ bảo hiểm xã hội như thế nào?

146. Các quỹ thành phần của Quỹ bảo hiểm xã hội như thế nào?

147. Căn cứ tính mức lương hưu hằng tháng của người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu đúng tuổi như thế nào?

148. Mốc tuổi để tính số năm nghỉ hưu trước tuổi làm cơ sở tính giảm tỷ lệ hưởng lương hưu đối với người lao động thông thường như thế nào?

149. Mốc tuổi để tính số năm nghỉ hưu trước tuổi làm cơ sở tính giảm tỷ lệ hưởng lương hưu đối với quân nhân, sĩ quan, hạ sĩ quan như thế nào?

150. Tỷ lệ hưởng lương hưu hằng tháng của người lao động nghỉ hưu sớm như thế nào?

151. Các trường hợp người lao động đóng bảo hiểm xã hội có lẻ tháng, nghỉ hưu sớm có tháng lẻ thì tính tỷ lệ hưởng lương hưu như thế nào?

152. Cách tính mức lương hưu hằng tháng của người lao động như thế nào?

153. Hoạt động điều chỉnh lương hưu được thực hiện như thế nào?

154. Các trường hợp nào người lao động được hưởng bảo hiểm xã hội một lần? (Phần 1)

155. Các trường hợp nào người lao động được hưởng bảo hiểm xã hội một lần? (Phần 2)

156. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu là gì?

157. Mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu như thế nào?

158. Cách tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để xác định mức lương hưu, mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu như thế nào? (Phần 1)

159. Cách tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để xác định mức lương hưu, mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu như thế nào? (Phần 2)

160. Cách tính bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội để xác định mức lương hưu, mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu như thế nào? (Phần 3)

161. Hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội một lần bao gồm những gì?

162. Thời điểm hưởng lương hưu như thế nào? (Phần 1)

163. Thời điểm hưởng lương hưu như thế nào? (Phần 2)

164. Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào? (Phần 1)

165. Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào? (Phần 2)

166. Giải quyết hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần như thế nào?

167. Thời điểm hưởng bảo hiểm xã hội một lần như thế nào?

168. Thực hiện điều chỉnh tiền lương đã đóng bảo hiểm xã hội như thế nào?

169. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc trong trường hợp nào?

170. Các trường hợp nào tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng?

171. Giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư như thế nào?

172. Mức hưởng chế độ bảo hiểm xã hội với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng ra nước ngoài để định cư như thế nào?

173. Hưởng trợ cấp mai táng như thế nào?

174. Các trường hợp nào hưởng trợ cấp tử tuất hằng tháng đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc? (Phần 1)

175. Các trường hợp nào hưởng trợ cấp tử tuất hằng tháng đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc? (Phần 2)

176. Các trường hợp nào hưởng trợ cấp tử tuất hằng tháng đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc? (Phần 3)

177. Mức trợ cấp tuất hằng tháng như thế nào? (Phần 1)

178. Mức trợ cấp tuất hằng tháng như thế nào? (Phần 2)

179. Trường hợp nào trợ cấp tuất một lần? (Phần 1)

180. Trường hợp nào trợ cấp tuất một lần? (Phần 2)

181. Mức trợ cấp tuất một lần đối với thân nhân người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào? (Phần 1)

182. Mức trợ cấp tuất một lần đối với thân nhân người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào? (Phần 2)

183. Mức trợ cấp tuất một lần đối với thân nhân người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào? (Phần 3)

184. Đối tượng áp dụng chế độ hưu trí bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

185. Điều kiện hưởng lương hưu của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

186. Mức lương hưu hằng tháng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào? (Phần 1)

187. Mức lương hưu hằng tháng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào? (Phần 2)

188. Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

189. Thời điểm hưởng lương hưu đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

190. Trường hợp nào người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được hưởng bảo hiểm xã hội một lần?

191. Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào? (Phần 1)

192. Mức hưởng bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào? (Phần 2)

193. Thời điểm tính hưởng và việc thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

194. Bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội, tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

195. Mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

196. Trợ cấp mai táng đối với thân nhân người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

197. Trợ cấp tuất đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

198. Sử dụng Quỹ bảo hiểm xã hội được quy định như thế nào trong Luật bảo hiểm xã hội năm 2014? (Phần 1)

199. Sử dụng Quỹ bảo hiểm xã hội được quy định như thế nào trong Luật bảo hiểm xã hội năm 2014? (Phần 2)

200. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào? (Phần 1)

201. Mức đóng và phương thức đóng của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào? (Phần 2)

202. Mức đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất của người sử dụng lao động như thế nào?

203. Mức, phương thức đóng BHXH của NSDLĐ là doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh hoạt động trong lĩnh vực nông – lâm – ngư – diêm nghiệp trả lương theo sản phẩm, khoán như thế nào?

204. Mức đóng vào Quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người sử dụng lao động như thế nào?

205. Mức đóng vào Quỹ ốm đau và thai sản của người sử dụng lao động như thế nào?

206. Các trường hợp nào người sử dụng lao động phải đóng và không phải đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc cho người lao động của mình?

207. Phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động như thế nào?

208. Mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện của người lao động như thế nào?

209. Các trường hợp được tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất khi người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào?

210. Có những điều kiện nào để tạm dừng đóng Quỹ hưu trí và tử tuất khi người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

211. Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm những gì?

212. Truy thu, truy đóng tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc như thế nào?

213. Các hình thức đầu tư phát triển Quỹ bảo hiểm xã hội và Quỹ bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

214. Thay đổi phương thức đóng, mức thu nhập đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện được quy định như thế nào?

215. Thời gian và phương thức hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội của Nhà nước khi tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

216. Hoạt động đầu tư từ Quỹ bảo hiểm xã hội được quy định như thế nào?

217. Điều kiện để được nhận hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội của Nhà nước khi tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?

218. Mức hỗ trợ tiền đóng hằng tháng, 03 tháng, 06 tháng, 12 tháng một lần của Nhà nước đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

219. Hoàn trả tiền hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội của Nhà nước được quy định như thế nào?

220. Thời điểm đóng bảo hiểm xã hội đối với từng phương thức đóng bảo hiểm xã hội như thế nào?

221. Trình tự, thủ tục đề nghị tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất như thế nào?

222. Sổ bảo hiểm xã hội là gì?

223. Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế như thế nào?

224. Hồ sơ đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội như thế nào?

225. Hồ sơ đăng ký tham gia và cấp lại sổ bảo hiểm xã hội được quy định theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 như thế nào?

226. Thời gian tính hưởng và điều kiện hưởng lương hưu đối với người vừa có thời gian đóng BHXH bắt buộc vừa có thời gian đóng BHXH tự nguyện như thế nào?

227. Cách tính mức lương hưu hằng tháng của người lao động vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

228. Mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu trong trường hợp người lao động vừa có thời gian tham gia BHXH bắt buộc vừa có thời gian tham gia BHXH tự nguyện như thế nào?

229. Bảo hiểm xã hội một lần đối với người vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

230. Trợ cấp mai táng cho thân nhân người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện như thế nào?

231. Cần thỏa mãn những điều kiện nào để hưởng trợ cấp tuất hằng tháng cho người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện?

232. Mức trợ cấp tuất hằng tháng cho thân nhân của người lao động vừa có thời gian đóng BHXH bắt buộc vừa có thời gian đóng BHXH tự nguyện như thế nào?

233. Điều kiện nhận trợ cấp tuất một lần đối với thân nhân của người lao động có vừa có thời gian đóng BHXH bắt buộc vừa có thời gian đóng BHXH tự nguyện như thế nào?

234. Mức trợ cấp tuất một lần đối với thân nhân của người lao động có thời gian đóng BHXH bắt buộc vừa có thời gian đóng BHXH tự nguyện như thế nào? (Phần 1)

235. Mức trợ cấp tuất một lần đối với thân nhân của người lao động có thời gian đóng BHXH bắt buộc vừa có thời gian đóng BHXH tự nguyện như thế nào? (Phần 2)

236. Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội là gì?

237. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội như thế nào?

238. Chế độ làm việc của Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội như thế nào?

239. Bảo hiểm xã hội tỉnh là gì?

240. Bảo hiểm xã hội huyện là gì?

241. Có những chế độ bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

242. Các đối tượng nào bắt buộc phải tham gia bảo hiểm thất nghiệp?

243. Nguyên tắc bảo hiểm thất nghiệp là gì?

244. Tham gia bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

245. Xác định thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

246. Điều kiện, thời gian và mức hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ nghề cho người lao động như thế nào?

247. Trách nhiệm đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề như thế nào?

248. Điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp như thế nào? (Phần 1)

249. Điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp như thế nào? (Phần 2)

250. Mức, thời gian, thời điểm hưởng trợ cấp thất nghiệp như thế nào?

251. Người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp có được hưởng bảo hiểm y tế?

252. Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp như thế nào?

253. Trường hợp nào người hưởng trợ cấp thất nghiệp không cần trực tiếp thông báo về việc tìm kiếm việc làm?

254. Trường hợp nào người hưởng trợ cấp thất nghiệp được tạm thời dừng hoạt động thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng?

255. Thông báo về việc tìm kiếm việc làm khi hưởng trợ cấp thất nghiệp như thế nào?

256. Trường hợp nào thì chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp? (Phần 1)

257. Trường hợp nào thì chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp? (Phần 2)

258. Trường hợp nào thì chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp? (Phần 3)

259. Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp trong trường hợp nào?

260. Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp sau khi tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp như thế nào?

261. Trình tự chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp như thế nào?

262. Trường hợp nào người lao động được bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp?

263. Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm theo quy định của Luật Việc làm năm 2013 như thế nào?

264. Hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề bao gồm những gì?

265. Giải quyết hỗ trợ học nghề cho người lao động thất nghiệp như thế nào?

266. Mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động thất nghiệp như thế nào?

267. Mức đóng, phương thức đóng vào Quỹ bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

268. Nguồn hình thành Quỹ bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

269. Sử dụng Quỹ bảo hiểm thất nghiệp trong trường hợp nào?

270. Chi phí quản lý bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

271. Tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm thất nghiệp là gì?

272. Các hình thức đầu tư từ bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

273. Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm thất nghiệp của người sử dụng lao động đối với người lao động Việt Nam năm 2021 như thế nào?

274. Mức đóng, phương thức đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động nước ngoài tại Việt Nam như thế nào?

275. Nguồn đóng bảo hiểm thất nghiệp của người sử dụng lao động như thế nào?

276. Hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước trong việc đóng bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

277. Chế độ ốm đau đối với người lao động nước ngoài ở Việt Nam như thế nào?

278. Các nào trường hợp thì khiếu nại về bảo hiểm xã hội?

279. Trình tự giải quyết khiếu nại về bảo hiểm xã hội như thế nào?

280. Xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội như thế nào?

281. Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội như thế nào?

282. Thông báo tình hình biến động lao động như thế nào?

283. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính, mức phạt và biện pháp khắc phục hậu quả trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp như thế nào?

Luật Sư Phạm Thị Thu Hà

Chuyên viên pháp lý Trịnh Thị Chình

Luật Sư Nguyễn Thị Ngàn

Luật Sư Vũ Khánh Hiếu

Luật Sư Nguyễn Thùy Dung

Thạc sĩ kinh tế Nguyễn Mai Hương

Luật Sư Lê Tiến Thành

Chuyên viên pháp lý Nguyễn Thị Diệu Quỳnh

Chuyên viên pháp lý Nguyễn Thị Thu Hiền

Luật Sư Đào Hồng Sơn

Luật sư NGUYỄN ĐÌNH HIỆP - Những con số biết nói

Với 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn pháp lý, Luật sư Nguyễn Đình Hiệp có sự am hiểu sâu sắc hệ thống pháp luật Việt Nam và triển khai thành công rất nhiều các vụ việc như:

2

Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại

2

Tư vấn cấp Giấy phép viễn thông cho doanh nghiệp Việt Nam

8

Tư vấn pháp lý thường xuyên cho các doanh nghiệp Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc. Tiêu biểu như Công ty CP Tập đoàn Bình Minh, Công ty CP DV Viễn thông Hải Phòng

10

Tư vấn, xử lý thu hồi công nợ và khởi kiện/khởi tố các đối tượng có nợ khó đòi

10

Tư vấn pháp lý đầu tư, giấy phép, chuyển nhượng các dự án khoáng sản. Tiêu biểu như Dự án khai thác Khoáng sản của Công ty khoáng sản An Vượng tại huyện Đà Bắc tỉnh Hoà Bình (50ha).

15

Tư vấn pháp lý dự án đầu tư mở rộng sản xuất. Tiêu biểu như Dự án sản xuất 50 triệu sản phẩm điện tử thanh toán Công ty TNHH ST Vina (Hàn Quốc); Dự án mở rộng quy mô sản xuất của Công ty TNHH RFTech Việt Nam lên 20 triệu đô la Mỹ;

20

Tư vấn hợp đồng chuyển giao công nghệ và thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (hầu hết là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)

20

Tư vấn pháp lý dự án đầu tư bất động sản. Tiêu biểu như Dự án khu nghỉ dưỡng tại Vịnh Lan Hạ, thành phố Hải Phòng (30ha); Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Avana Mai Chau Hideway, tỉnh Hòa Bình (32ha)

30

Tư vấn, thành lập các doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam trong các lĩnh vực. Tiêu biểu như Dự án nhà máy sản xuất của Công ty Mass Well Limited, Công ty Modern Shine Limited tại Trung tâm công nghiệp GNP Yên Bình

300

Tư vấn hồ sơ công bố sản phẩm, hồ sơ phòng cháy chữa cháy, hồ sơ an toàn vệ sinh thực phẩm, đăng ký mã số mã vạch, đăng ký/thông báo website…

500

Tư vấn bảo hộ nhãn hiệu (thương hiệu), quyền tác giả, sáng chế

700

Tư vấn, thực hiện các thủ tục, giấy phép con như: Giấy phép lao động cho người nước ngoài, cấp phép tạm trú cho người nước ngoài, Giấy phép trung tâm ngoại ngữ, Giấy phép ngành dược, Giấy phép quảng cáo…

2000

Tư vấn, thành lập các doanh nghiệp mới, chi nhánh, văn phòng đại diện trên cả nước; các thủ tục thay đổi đăng ký doanh nghiệp trên cả nước

3000

Tư vấn các vụ việc ly hôn, chia tài sản, quyền nuôi con; chia thừa kế; tranh chấp đất đai; tố tụng dân sự, tố tụng hình sự và tố tụng hành chính.

Dịch vụ pháp lý

Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh

Đăng ký email

Số điện thoại nhận tin

© Bản quyền thuộc về -Luật Hoàng Anh- Mọi sự sao chép phải được sự chấp thuận của Luật Hoàng Anh bằng văn bản.
Lên đầu trang zalo.png messenger.png 0908 308 123
Tư vấn miễn phí ngay Chat với luật sư