Tổng hợp các bài viết của Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015

Thứ ba, 31/01/2023, 16:42:09 (GMT+7)

Tổng hợp các bài viết của Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2015.

MỤC LỤC

MỤC LỤC

1. Phạm vi điều chỉnh của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 là gì?    

2. Nhiệm vụ của Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 được quy định như thế nào?     

3. Hiệu lực của Bộ luật tố tụng hình sự được quy định như thế nào?

4. Trách nhiệm của cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân trong đấu tranh phòng, chống tội phạm như thế nào?

5. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 quy định về việc phát hiện và khắc phục nguyên nhân, điều kiện phạm tội như thế nào?

6. Nguyên tắc bảo đảm pháp chế xã hội chủ nghĩa trong Bộ luật tố tụng hình sự là gì?

7. Nguyên tắc tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân được quy định như thế nào trong Bộ luật tố tụng hình sự?

8. Bộ luật tố tụng hình sự quy định nguyên tắc bảo đảm quyền bình đẳng trước pháp luật như thế nào?

9. Nguyên tắc bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể được quy định như thế nào?

10. Nguyên tắc bảo hộ tính mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm, tài sản của cá nhân; danh dự, uy tín, tài sản của pháp nhân là gì?

11. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở, đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình, an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân là gì?

12. Nguyên tắc suy đoán vô tội được hiểu như thế nào?

13. Nguyên tắc xác định sự thật của vụ án hình sự được hiểu như thế nào?

14. Trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng trong quá trình hoạt động tố tụng được quy định như thế nào?

15. Nguyên tắc bảo đảm quyền bào chữa, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp là gì?

16. Nguyên tắc thực hiện chế độ xét xử có hội thẩm tham gia được hiểu như thế nào?

17. Nguyên tắc thẩm phán, hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật được quy định như thế nào trong Bộ luật tố tụng hình sự 2015?

18. Bộ luật tố tụng hình sự quy định về nguyên tắc tòa án xét xử tập thể như thế nào?

19. Nguyên tắc Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai là gì?

20. Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử được hiểu là gì?

21. Nguyên tắc chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được bảo đảm như thế nào trong quá trình tố tụng?

22. Nguyên tắc bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án là gì?

23. Nguyên tắc giải quyết vấn đề dân sự trong vụ án hình sự được hiểu như thế nào?

24. Nguyên tắc bảo đảm quyền được bồi thường của người bị thiệt hại là gì?

25. Nguyên tắc bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tố tụng là gì?

26. Nguyên tắc kiểm tra, giám sát trong hoạt động tố tụng hình sự được quy định như thế nào?

27. Cơ quan tiến hành tố tụng và người tiến hành tố tụng được quy định như thế nào trong Bộ luật tố tụng hình sự 2015?

28. Bộ luật tố tụng hình sự quy định như thế nào về cơ quan và người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra?

29. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng Cơ quan Điều tra được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

30. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Điều tra viên được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

31. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của cấp trưởng, cấp phó, cán bộ điều tra của các cơ quan của Bộ đội biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư là gì?

32. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của cấp trưởng, cấp phó cán bộ điều tra của các cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra là gì?

33. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Viện trưởng, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát là gì?

34. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Kiểm sát viên là gì?

35. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Kiểm tra viên được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

36. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Chánh án, Phó Chánh án Tòa án là gì?

37. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thẩm phán là gì?

38. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Hội thẩm?

39. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thư ký Tòa án là gì?    

40. Nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của Thẩm tra viên là gì?

41. BLTTHS 2015 quy định những trường hợp nào phải từ chối hoặc thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng?

42. Chủ thể nào có quyền đề nghị thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng?

43. Thay đổi Điều tra viên, Cán bộ Điều tra được quy định như thế nào trong Bộ luật tố tụng hình sự 2015?

44. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

45. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 quy định về việc thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm như thế nào?

46. Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 quy định về việc thay đổi Thư ký Tòa án như thế nào?

47. Người tham gia tố tụng bao gồm những ai? Được Bộ luật tố tụng hình sự 2015 quy định như thế nào?

48. Người tố giác, báo tin về tội phạm, kiến nghị khởi tố là gì?

49. Người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố có quyền và nghĩa vụ như thế nào?

50. Trong những trường hợp nào BLTTHS 2015 quy định cần phải chỉ định người bào chữa?

51. BLTTHS 2015 quy định về lựa chọn người bào chữa như thế nào?

52. Thay đổi hoặc từ chối người bào chữa được Bộ luật tố tụng hình sự 2015 quy định như thế nào?           

53. BLTTHS 2015 quy định về thủ tục đăng ký bào chữa như thế nào?

54. Thu thập, giao chứng cứ, tài liệu, đồ vật liên quan đến việc bào chữa được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

55. Bị hại là gì? Quyền và nghĩa vụ của bị hại được quy định như thế nào?

56. BLTTHS 2015 quy định về quyền của người bào chữa trong đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án như thế nào?

57. Bị cáo là gì? Quyền và nghĩa vụ của bị cáo được quy định như thế nào?

58. BLTTHS 2015 quy định trường hợp người bào chữa gặp người bị bắt, người bị tạm giữ, bị can, bị cáo đang bị tạm giam như thế nào?

59. Bị can là gì? Bị can có những quyền và nghĩa vụ như thế nào?

60. Trách nhiệm thông báo cho người bào chữa được BLTTHS 2015 quy định như thế nào?

61. Pháp luật quy định như thế nào về người bị tạm giữ?

62. BLTTHS 2015 quy định chứng cứ như thế nào?

63. Người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị bắt được quy định như thế nào?

64. BLTTHS 2015 quy định về người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự như thế nào?   

65. Pháp luật hiện hành quy định như thế nào về người làm chứng?

66. BLTTHS 2015 quy định như thế nào về người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố?

67. Thế nào là người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan?

68. Những vấn đề cần phải chứng minh trong vụ án hình sự là gì?

69. Bộ luật tố tụng hình sự quy định về vấn đề bảo quản vật chứng như thế nào?

70. Nguồn chứng cứ là gì?

71. Bị đơn dân sự là gì? Bị đơn dân sự có các quyền và nghĩa vụ như thế nào?

72. Thu thập chứng cứ là gì?

73. Nguyên đơn dân sự là gì? Quyền và nghĩa vụ của nguyên đơn dân sự được quy định như thế nào?

74. Vật chứng là gì? Vật chứng được BLTTHS năm 2015 quy định như thế nào?

75. Pháp luật hiện hành quy định như thế nào về người phiên dịch, người dịch thuật?

76. Lời khai của bị hại là gì?

77. Lời khai của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án?

78. Lời khai của người làm chứng được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

79. Lời khai của nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự là gì?

80. Chi phí tố tụng là gì?    

81. Tính thời hạn trong hoạt động tố tụng hình sự được hiểu như thế nào?

82. Trách nhiệm chi trả chi phí tố tụng, lệ phí là gì?

83. Việc cấp, giao, chuyển, gửi, niêm yết hoặc thông báo văn bản tố tụng được hiểu như thế nào?

84. Bộ luật tố tụng hình sự 2015 quy định về biên bản như thế nào?

85. Văn bản tố tụng là gì?

86. Hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản là gì?

87. Hồ sơ vụ án là gì?

88. Bộ luật tố tụng hình sự quy định về biện pháp cưỡng chế phong tỏa tài khoản như thế nào?

89. Tại sao cần phải thu thập lời khai của bị can, bị cáo?

90. Tại sao cần phải có lời khai của người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố, người phạm tội tự thú, đầu thú, người bị bắt, bị tạm giữ?

91. Tại sao cần phải có lời khai của người chứng kiến?

92. BLTTHS quy định về lời khai của người tố giác, báo tin về tội phạm như thế nào?

93. Biên bản về hoạt động kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử là gì?

94. Dữ liệu điện tử là gì?

95. Kết luận định giá tài sản là gì? Vì sao cần phải có kết luận định giá tài sản?

96. Kết luận giám định được quy định như thế nào trong BLTTHS?

97. Tại sao cần phải thu thập các tài liệu, đồ vật khác trong vụ án hình sự?

98. Pháp luật hiện hành quy định như thế nào về người giám định?

99. Kết quả thực hiện ủy thác tư pháp và hợp tác quốc tế được Bộ luật tố tụng hình sự 2015 quy định như thế nào?

100. Thu thập vật chứng là gì?

101. Người định giá tài sản là ai? 

102. Tại sao cần phải xử lý vật chứng?    

103. Tại sao cần phải áp dụng các biện pháp ngăn chặn?

104. Pháp luật quy định về giữ người trong trường hợp khẩn cấp như thế nào?

105. Tại sao cần phải kiểm tra, đánh giá chứng cứ?

106. Thu thập phương tiện điện tử, dữ liệu điện tử được quy định như thế nào trong Bộ luật tố tụng hình sự?        

107. Pháp luật hiện hành quy định như thế nào về người chứng kiến?

108. BLTTHS 2015 quy định về trách nhiệm thông báo, giải thích và bảo đảm thực hiện quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng như thế nào?

109. Thời điểm người bào chữa tham gia tố tụng là thời điểm nào?

110. Người bào chữa được hiểu như thế nào trong BLTTHS 2015?

111. Pháp luật hiện hành quy định như thế nào về quyền và nghĩa vụ của người bào chữa?

112. Chăm nom người thân thích và bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam như thế nào?

113. Pháp luật hiện hành quy định như thế nào về biện pháp tạm giam?      

114. Biện pháp đặt tiền để đảm bảo được hiểu như thế nào?

115. Cấm đi khỏi nơi cư trú và biện pháp ngăn chặn cấm đi khỏi nơi cư trú là gì?

116. Các quy định về các biện pháp ngăn chặn bảo lĩnh là gì?

117. Biện pháp tạm hoãn xuất cảnh được hiểu như thế nào?

118. Kê biên tài sản được quy định như thế nào?

119. BLTTHS 2015 quy định về bắt bị can, bị cáo để tạm giam như thế nào?

120. Bắt người đang bị truy nã được hiểu như thế nào?

121. Bắt người phạm tội quả tang được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

122. Pháp luật quy định những việc cần làm ngay sau khi giữ người trong trường hợp khẩn, bắt người hoặc nhận người bị giữ, bị bắt như thế nào?

123. Biên bản về việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, biên bản bắt người được quy định như thế nào?

124. Tạm giữ được hiểu như thế nào?

125. Thời hạn tạm giữ được quy định trong BLTTHS 2015 như thế nào?

126. Thông báo về việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt người được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

127. Thủ tục gửi văn bản tố tụng qua dịch vụ bưu chính được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

128. Thủ tục thông báo văn bản tố tụng trên phương tiện thông tin đại chúng là gì?

129. Trách nhiệm cấp, giao, chuyển, gửi, niêm yết, thông báo văn bản tố tụng của cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng?

130. Thủ tục niêm yết công khai văn bản tố tụng là gì?

131. Thủ tục cấp, giao, chuyển trực tiếp văn bản tố tụng được quy định như thế nào trong Bộ luật tố tụng hình sự 2015?

132. Khởi tố vụ án hình sự là gì? Những căn cứ để khởi tố vụ án hình sự?

133. Tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố là gì?

134. Trách nhiệm tiếp nhận và thẩm quyền giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố?

135. Ai có thẩm quyền tiếp nhận tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố?

136. Thời hạn, thủ tục giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố?

137. Tạm đình chỉ việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố trong những trường hợp nào?

138. Huỷ bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn được quy định như thế nào trong pháp luật hiện hành?

139. Các biện pháp cưỡng chế được hiểu như thế nào trong BLTTHS 2015?

140. Áp giải, dẫn giải được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

141. Chủ thể nào có thẩm quyền khởi tố vụ án hình sự?

142. Giải quyết tranh chấp về thẩm quyền giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố trong hoạt động tố tụng được quy định như thế nào?

143. Giải quyết vụ việc có dấu hiệu tội phạm do cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng trực tiếp phát hiện được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

144. Thủ tục giải quyết trong trường hợp người phạm tội tự thú, đầu thú được quy định như thế nào?

145. Phục hồi giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố khi nào?

146. Khởi tố vụ án hình sự theo yêu cầu của bị hại được quy định như thế nào theo quy định của BLTTHS 2015?

147. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát trong việc tiếp nhận và kiểm sát việc giải quyết nguồn tin về tội phạm?

148. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong việc giải quyết nguồn tin về tội phạm?

149. Quyết định khởi tố vụ án hình sự được quy định như thế nào?

150. Thay đổi hoặc bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự được pháp luật hiện hành quy định như thế nào?

151. Trách nhiệm của Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra trong việc thực hiện yêu cầu, quyết định của Viện kiểm sát trong việc khởi tố?

152. Những căn cứ không khởi tố vụ án hình sự là gì?

153. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố và kiểm sát việc khởi tố vụ án hình sự?         

154. Quyết định không khởi tố vụ án hình sự, quyết định hủy bỏ quyết định khởi tố được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

155. Thẩm quyền điều tra được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?           

156. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan của Bộ đội biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển, Kiểm ngư và cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra?

157. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi kiểm sát điều tra vụ án hình sự là gì?

158. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự là gì?

159. Trách nhiệm của Cơ quan điều tra trong việc thực hiện yêu cầu, quyết định của Viện kiểm sát trong giai đoạn điều tra?

160. Trường hợp nào phải tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự?

161. Ủy thác điều tra được BLTTHS 2015 quy định như thế nào?

162. BLTTHS 2015 quy định về thời hạn điều tra như thế nào?

163. Nhập hoặc tách vụ án hình sự để tiến hành điều tra được hiểu như thế nào?

164. Khi nào cần phải chuyển vụ án để điều tra?

165. Pháp luật hiện hành quy định về thời hạn tạm giam để điều tra như thế nào?

166. Tại sao cần phải có sự tham dự của người chứng kiến?   

167. Tại sao cần giải quyết yêu cầu, đề nghị của người tham gia tố tụng?

168. Thời hạn phục hồi điều tra, điều tra bổ sung, điều tra lại được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

169. Tạm đình chỉ chức vụ bị can đang đảm nhiệm khi nào?

170. Biên bản điều tra là gì?

171. Không được tiết lộ bí mật điều tra trong vụ án hình sự được hiểu là gì?

172. Khi nào thay đổi hoặc bổ sung quyết định khởi tố bị can?

173. Khởi tố bị can là gì? BLTTHS 2015 quy định như thế nào về khởi tố bị can?

174. Biên bản ghi lời khai của người làm chứng được quy định như thế nào?

175. Triệu tập người làm chứng theo quy định của BLTTHS 2015?

176. Pháp luật hiện hành quy định về biên bản hỏi cung bị can như thế nào?

177. Việc lấy lời khai người làm chứng được tiến hành như thế nào?

178. BLTTHS 2015 quy định về triệu tập bị can như nào?

179. Hỏi cung bị can được tiến hành khi nào? Thủ tục hỏi cung bị can?

180. Tại sao phải triệu tập, lấy lời khai của bị hại, đương sự trong vụ án hình sự?

181. Ai có thẩm quyền ra lệnh khám xét?

182. Hoạt động điều tra nhận dạng là gì?

183. Khi nào cần áp dụng biện pháp điều tra đối chất trong vụ án hình sự?

184. BLTTHS 2015 quy định về nhận biết giọng nói như thế nào?

185. Căn cứ khám xét người, chỗ ở, nơi làm việc, địa điểm, phương tiện, tài liệu, đồ vật, thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm, dữ liệu điện tử?

186. Trong những trường hợp nào CQTHTT có quyền được khám xét người? Trình tự, thủ tục khám xét người?

187. Trong trường hợp nào CQTHTT có quyền tạm giữ tài liệu, đồ vật khi khám xét?

188. Thu giữ phương tiện điện tử, dữ liệu điện tử được quy định như thế nào?

189. BLTTHS 2015 quy định những trường hợp nào cần phải khám xét chỗ ở, nơi làm việc, địa điểm, phương tiện?

190. Trách nhiệm bảo quản phương tiện, tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử, thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm bị thu giữ, tạm giữ hoặc bị niêm phong?

191. Thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại cơ quan, tổ chức bưu chính, viễn thông?

192. Khi nào CQTHTT ra quyết định trưng cầu giám định?

193. Trách nhiệm của người ra lệnh, người thi hành lệnh khám xét, thu giữ, tạm giữ?

194. Xem xét dấu vết trên thân thể?

195. Quy trình, thủ tục thực hiện khám nghiệm tử thi?

196. Quy trình, thủ tục thực hiện khám nghiệm hiện trường?

197. Thực nghiệm điều tra được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

198. BLTTHS 2015 quy định như thế nào về tiến hành giám định?

199. Pháp luật quy định như thế nào về thời hạn giám định?

200. Trường hợp nào cần phải tiến hành giám định lại?

201. Những chủ thể nào có quyền đề nghị yêu cầu giám định?

202. Trường hợp nào cần phải tiến hành giám định bổ sung?

203. Các trường hợp bắt buộc phải trưng cầu giám định?

204. Thời hạn định giá tài sản được quy định như thế nào?

205. Quyền của bị can, bị cáo, bị hại, người tham gia tố tụng khác đối với kết luận giám định?

206. Giám định lại trong trường hợp đặc biệt?

207. Nội dung, quy trình, thủ tục của bản kết luận giám định?

208. Tiến hành định giá tài sản được quy định như thế nào?

209. Khi nào cần phải yêu cầu định giá tài sản?

210. Quyền của bị can, bị cáo, bị hại, người tham gia tố tụng khác đối với kết luận định giá tài sản?

211. Kết luận định giá tài sản được pháp luật hiện hành quy định như thế nào?

212. Trong trường hợp nào cần định giá lại tài sản?

213. Định giá lại tài sản trong trường hợp đặc biệt được pháp luật hiện hành quy định như thế nào?

214. Các biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt là những biện pháp nào?

215. Định giá tài sản trong trường hợp tài sản bị thất lạc hoặc không còn?

216. Trong trường hợp nào phải hủy bỏ việc áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt?

217. Quy định của pháp luật hiện hành về thời hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt?

218. Sử dụng thông tin, tài liệu thu thập được bằng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt?

219. Thẩm quyền, trách nhiệm quyết định và thi hành quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt?

220. Trường hợp nào phải áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt?

221. Trường hợp nào phải tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự?

222. Kết luận điều tra trong trường hợp đề nghị truy tố?

223. Khi nào CQTHTT ra quyết định truy nã bị can?

224. Kết luận điều tra trong trường hợp đình chỉ điều tra?

225. Kết thúc điều tra được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

226. Trường hợp nào cần phải phục hồi điều tra vụ án hình sự?

227. Trường hợp nào phải đình chỉ điều tra vụ án hình sự?

228. Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế?

229. VKS có nhiệm vụ, quyền hạn gì khi kiểm sát trong giai đoạn truy tố?

230. Chủ thể nào có thẩm quyền truy tố?

231. Thời hạn quyết định việc truy tố trong vụ án hình sự được quy định như thế nào?

232. VKS có nhiệm vụ, quyền hạn gì khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn truy tố?

233. Quy trình, thủ tục giao, nhận hồ sơ vụ án và bản kết luận điều tra?

234. Quyết định truy tố bị can được quy định như thế nào trong BLTTHS 2015?

235. Quy trình, thủ tục chuyển hồ sơ vụ án và bản cáo trạng đến Tòa án?

236. BLTTHS 2015 quy định về như thế nào về nhập hoặc tách vụ án trong giai đoạn truy tố?

237. Giải quyết yêu cầu điều tra bổ sung của Tòa án được quy định như thế nào?

238. Đình chỉ vụ án trong giai đoạn truy tố được quy định như thế nào?      

239. Tạm đình chỉ vụ án trong giai đoạn truy tố được quy định như thế nào?

240. Tiếp nhận chứng cứ, tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án?

241. Tòa án xác minh, thu thập, bổ sung chứng cứ như thế nào?

242. Khi nào phải tạm ngừng phiên tòa?

243. Xét xử trực tiếp, bằng lời nói và liên tục là gì?

244. Phục hồi vụ án trong giai đoạn truy tố?

245. Thành phần Hội đồng xét xử bao gồm những ai?

246. BLTTHS 2015 quy định như thế nào về phòng xử án?

247. Biên bản nghị án là gì?

248. Biên bản phiên tòa xét xử vụ án hình sự được quy định như thế nào?

249. Quyết định đưa vụ án ra xét xử?

250. Nội quy phiên tòa xét xử được quy định như thế nào?

251. BLTTHS 2015 quy định về bản án như thế nào?

252. Kiến nghị sửa chữa thiếu sót, vi phạm trong công tác quản lý?

253. Trong trường hợp nào cần phải có người phiên dịch tại phiên tòa?

255. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn xét xử?

256. Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, xử lý văn bản pháp luật?

258. Thẩm quyền xét xử tội phạm xảy ra trên tàu bay, tàu biển của nước CHXH Việt Nam hoạt động ngoài không phận, ngoài lãnh hải được quy định như thế nào?

259. Nhiệm vụ, quyền hạn của VKS khi kiểm sát xét xử là gì?

260. BLTTHS 2015 quy định như thế nào về thẩm quyền xét xử vụ án theo lãnh thổ?

261. Việc xét xử bị cáo phạm nhiều tội thuộc thẩm quyền của các Tòa án khác cấp được quy định như thế nào?

262. Khi nào phải chuyển vụ án trong giai đoạn xét xử?

263. BLTTHS 2015 quy định như thế nào về thẩm quyền xét xử của Tòa án?

264. Giải quyết tranh chấp về thẩm quyền xét xử sơ thẩm được quy định như thế nào?

265. Giải quyết yêu cầu, đề nghị trước khi mở phiên tòa được quy định như thế nào?

266. Thời hạn chuẩn bị xét xử là gì?

268. Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế trong giai đoạn xét xử?

269. Khi nào cần tạm đình chỉ vụ án trong giai đoạn chuẩn bị xét xử?

270. Triệu tập những người cần xét hỏi đến phiên tòa được pháp luật hiện hành quy định như thế nào?

271. VKS bổ sung tài liệu, chứng cứ khi nào?

272. Việc giao, gửi quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm được quy định như thế nào?

273. Viện kiểm sát rút quyết định truy tố khi nào?

274. Phục hồi vụ án được quy định như thế nào trong giai đoạn chuẩn bị xét xử?

275. Những trường hợp nào cần phải đình chỉ vụ án trước khi mở phiên tòa xét xử?

276. BLTTHS quy định như thế nào về việc xét xử bị cáo phạm nhiều tội thuộc thẩm quyền của TAND, TAQS?

277. Tại sao cần có sự có mặt của thành viên Hội đồng xét xử và Thư ký Tòa án tại phiên tòa?

278. Tại sao cần phải có sự có mặt của bị cáo tại phiên tòa?

279. Sự có mặt của Kiểm sát viên tại phiên tòa được quy định như thế nào?

280. Thẩm quyền xét xử của Tòa án quân sự?

281. Trả hồ sơ để điều tra bổ sung trong giai đoạn chuẩn bị xét xử được quy định như thế nào?

282. Sự có mặt của người phiên dịch, người dịch thuật tại phiên tòa xét xử?

283. Tại sao bị hại, đương sự hoặc người đại diện của họ phải có mặt tại phiên tòa xét xử?

284. Sự có mặt của người làm chứng trong phiên tòa xét xử?

285. Tại sao phải có mặt của Điều tra viên và những người khác tại phiên tòa xét xử?

286. Khi nào người giám định, người định giá tài sản cần phải có mặt tại phiên tòa xét xử?

287. Sự có mặt của người bào chữa tại phiên tòa xét xử?

288. Việc ra bản án, quyết định của Tòa án?

289. Giải quyết việc đề nghị thay đổi một số chủ thể tiến hành, tham gia tố tụng tại phiên tòa xét xử?

290. Chuẩn bị khai mạc phiên tòa xét xử là gì?

291. Những trường hợp nào bắt buộc phải hoãn phiên tòa xét xử?

292. Giới hạn của việc xét xử là gì?

293. Quy trình, thủ tục của khai mạc phiên tòa xét xử được diễn ra như thế nào?

294. Công bố lời khai trong giai đoạn điều tra, truy tố tại phiên tòa xét xử? 

295. Giải quyết yêu cầu xem xét chứng cứ và hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt tại phiên tòa xét xử?

296. Cam đoan của người làm chứng, cách ly người làm chứng?

297. Công bố bản cáo trạng khi nào?

298. Trình tự xét hỏi tại phiên tòa xét xử được quy định như thế nào?

299. Cam đoan của người phiên dịch, người dịch thuật, người giám định, người định giá tài sản?

300. Nghe, xem nội dung được ghi âm hoặc ghi hình có âm thanh tại phiên tòa xét xử?

301. BLTTHS 2015 quy định như thế nào về xem xét tại chỗ?

302. Hỏi bị cáo tại phiên tòa xét xử?

303. Quy trình, thủ tục xem xét vật chứng?

304. Hỏi bị hại, đương sự hoặc người đại diện của họ tại phiên tòa xét xử?

305. Hỏi người làm chứng tại phiên tòa xét xử được quy định như thế nào?

306. Hỏi người giám định, người định giá tài sản tại phiên tòa xét xử?

307. Trình bày, công bố báo cáo, tài liệu của cơ quan, tổ chức tại phiên tòa xét xử?

308. Kết thúc việc xét hỏi tại phiên tòa khi nào?

309. Điều tra viên, Kiểm sát viên, người tham gia tố tụng trình bày ý kiến tại phiên tòa xét xử?

310. Trình tự phát biểu khi tranh luận tại phiên tòa xét xử?

311. Kiểm sát viên rút quyết định truy tố hoặc kết luận về tội nhẹ hơn tại phiên tòa xét xử?

312. Xem xét việc rút quyết định truy tố hoặc kết luận về tội nhẹ hơn tại phiên tòa?

313. Trở lại việc xét hỏi tại phiên tòa khi nào?

314. Khi nào bị cáo được nói lời sau cùng?

315. Tranh luận tại phiên tòa xét xử được quy định như thế nào?

316. Luận tội của Kiểm sát viên phải dựa trên những căn cứ gì?

317. Chủ thể nào có quyền được nghị án? Quy trình, thủ tục của việc nghị án?

318. Tuyên án tại phiên tòa xét xử sơ thẩm?

319. Bắt tạm giam bị cáo sau khi tuyên án là gì?

320. Tính chất của xét xử phúc thẩm là gì?

321. Trả tự do cho bị cáo tại phiên tòa xét xử?

322. Chủ thể nào có quyền kháng cáo?   

323. Quy trình, thủ tục kháng cáo bản án sơ thẩm?

324. Thời hạn kháng nghị là gì?

325. Thông báo về việc kháng cáo, gửi quyết định kháng nghị?

326. Kháng nghị của Viện kiểm sát được quy định như thế nào?

327. BLTTHS quy định về kháng cáo quá hạn như thế nào?

328. Thời hạn kháng cáo là gì?

329. Quy trình, thủ tục tiếp nhận và xử lý kháng cáo như thế nào?

330. Quy trình, thủ tục thụ lý vụ án tại giai đoạn phúc thẩm?

331. Trách nhiệm của Tòa án cấp phúc thẩm về việc chuyển hồ sơ vụ án cho VKS theo quy định của pháp luật?

332. Hậu quả của việc kháng cáo, kháng nghị là gì?

333. Hiệu lực của bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa án không có kháng cáo, kháng nghị?

334. Tòa án có thẩm quyền xét xử phúc thẩm?

335. Quy trình, thủ tục thay đổi, bổ sung, rút kháng cáo, kháng nghị tại phiên tòa phúc thẩm?    

336. Phạm vi xét xử phúc thẩm vụ án hình sự là gì?

337. Sự có mặt của thành viên HĐXX phúc thẩm, Thư ký Tòa án?

338. Tại sao Kiểm sát viên phải có mặt tại phiên tòa phúc thẩm?

339. Thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm là gì?

340. Đình chỉ xét xử phúc thẩm khi nào?

341. Áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế trong giai đoạn xét xử phúc thẩm?

342. Quy trình, thủ tục phiên tòa phúc thẩm được diễn ra như thế nào?

343. Bổ sung, xem xét chứng cứ, tài liệu, đồ vật tại phiên tòa phúc thẩm là gì?

344. Khi nào Tòa án cấp phúc thẩm không chấp nhận kháng cáo, kháng nghị?

345. Trong những trường hợp nào cần phải hoãn phiên tòa phúc thẩm?

346. Tại sao người bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, người kháng cáo, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan phải có mặt tại phiên tòa phúc thẩm?  

347. Thẩm quyền của HĐXX phúc thẩm đối với bản án sơ thẩm là gì?

348. Thẩm quyền của Hội đồng phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm là gì?

349. Quy trình, thủ tục phúc thẩm đối với quyết định sơ thẩm là gì?

350. Điều tra lại hoặc xét xử lại vụ án hình sự là gì?

351. Sửa bản án sơ thẩm khi nào?

352. Hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ vụ án khi nào?

353. Trường hợp nào cần hủy bản án sơ thẩm để điều tra lại hoặc xét xử lại?

354. Giải thích, sửa chữa bản án, quyết định của Tòa án là gì?

355. Bản án, quyết định của Tòa án được thi hành khi nào?

356. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm là gì?

357. Chủ thể nào có thẩm quyền và thủ tục ra quyết định thi hành án?

358. Tính chất của giám đốc thẩm là gì? 

359. Giải quyết kiến nghị đối với bản án, quyết định của Tòa án là gì?

360. Phát hiện bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm?           

361. Thủ tục thông báo bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm?

362. Chủ thể nào có quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm? 

363. Thủ tục xem xét bản án tử hình trước khi thi hành?         

364. Thủ tục xóa án tích là gì?

365. Quy trình, thủ tục xét tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì?

366. Chuyển hồ sơ vụ án để xem xét kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?

367. BLTTHS quy định khi nào sẽ tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định bị kháng nghị giám đốc thẩm?

368. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm bao gồm những nội dung gì?

369. BLTTHS quy định về việc gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm như thế nào?

370. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?

371. Tiếp nhận bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm?     

372. BLTTHS 2015 quy định như thế nào về thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm?

373. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm?  

374. Quy trình chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm?

375. Quy trình, thủ tục phiên tòa giám đốc thẩm?

376. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị giám đốc thẩm là gì?  

377. Thẩm quyền giám đốc thẩm là gì?

378. Hủy bản án đã có hiệu lực pháp luật; giữ nguyên bản án đúng pháp luật của Tòa án cấp sơ thẩm hoặc Tòa án cấp phúc thẩm bị hủy, sửa không đúng pháp luật?

379. Phạm vi giám đốc thẩm là gì?           

380. Không chấp nhận kháng nghị; giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị là gì?

381. Khi nào Hội đồng giám đốc thẩm hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để điều tra lại hoặc xét xử lại?       

382. Thẩm quyền của Hội đồng giám đốc thẩm là gì?

383. Khi nào Hội đồng giám đốc thẩm hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ vụ án?

384. Quyết định giám đốc thẩm bao gồm những nội dung gì?

385. Khi nào quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực? Quy trình, thủ tục của việc gửi quyết định giám đốc thẩm?

386. Khi nào Hội đồng giám đốc thẩm sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật?   

387. Thời hạn chuyển hồ sơ vụ án để điều tra lại hoặc xét xử lại là gì?         

388. Tính chất của tái thẩm là gì?

389. Căn cứ để kháng nghị theo thủ tục tái thẩm là gì? 

390. Các thủ tục khác về tái thẩm là gì?

391. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục tái thẩm là gì?

392. Chủ thể nào có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?

393. Những cơ quan nào có thẩm quyền yêu cầu, kiến nghị, đề nghị xem xét lại quyết định của Hội đồng Thẩm phán TANDTC?

394. Thẩm quyền của Hội đồng tái thẩm là gì?

395. Quy trình, thủ tục thông báo và xác minh những tình tiết mới được phát hiện?

396. Thông báo kết quả phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị?

397. Quy trình chuẩn bị mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị là gì?

398. Thủ tục mở phiên họp xem xét kiến nghị, đề nghị là gì?  

399. Thời hạn mở phiên họp xem xét lại quyết định của HĐTPTANDTC?

400. Thành phần tham dự phiên họp của HĐTPTANDTC để xem xét lại quyết định bị kiến nghị, đề nghị?

401. Thẩm định hồ sơ vụ án; xác minh, thu thập chứng cứ, tài liệu, đồ vật?

402. Phạm vi áp dụng thủ tục tố tụng đối với người dưới 18 tuổi là gì?

403. Chủ thể nào có thẩm quyền tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi?

404. Gửi quyết định của HĐTPTANDTC về việc xem xét lại quyết định của HĐTPTANDTC?

405. Những vấn đề cần xác định khi tiến hành tố tụng đối với người bị buộc tội dưới 18 tuổi là gì?

406. Thủ tục và thẩm quyền xem xét lại quyết định của HĐTPTANDTC là gì?

407. Nguyên tắc tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi là gì?

408. Tại sao cần phải có sự tham gia tố tụng của người đại diện, nhà trường, tổ chức đối với người dưới 18 tuổi?

409. Lấy lời khai người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị bắt, người bị tạm giữ, người bị hại, người làm chứng; hỏi cung bị can; đối chất người dưới 18 tuổi là gì?

410. Việc giám sát đối với người bị buộc tội dưới 18 tuổi là gì?

411. Quyền được bào chữa đối với người bị buộc tội dưới 18 tuổi là gì?       

412. Cách xác định tuổi của người bị buộc tội, người bị hại dưới 18 tuổi là gì?       

413. Áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế đối với người bị buộc tội dưới 18 tuổi khi nào?

414. Quy trình xét xử đối với người dưới 18 tuổi là gì?

415. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng đối với người dưới 18 tuổi là gì?

416. Thẩm quyền áp dụng các biện pháp giám sát, giáo dục đối với người dưới 18 tuổi phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự là gì?    

417. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp khiển trách đối với người dưới 18 tuổi là gì?

418. Khi nào sẽ xóa án tích đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?

419. Khi nào người dưới 18 tuổi bị kết án sẽ chấm dứt chấp hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn, biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng, giảm hoặc miễn chấp hành hình phạt?

420. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng đối với người dưới 18 tuổi là gì?

421. Phạm vi áp dụng thủ tục tố tụng truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân là gì?         

422. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người dưới 18 tuổi là gì?

423. Khởi tố bị can, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân?         

424. Khởi tố vụ án, thay đổi, bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự đối với pháp nhân là gì?

425. Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng là gì?    

426. Quy trình, thủ tục triệu tập người đại diện theo pháp luật của pháp nhân được quy định như thế nào?

427. Phong tỏa tài khoản đối với pháp nhân bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử là gì?

428.Kê biên tài sản đối với pháp nhân bị khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử là gì?

429. Khi nào áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân?

430. Quyền và nghĩa vụ của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân là gì?

431. Khi nào sẽ tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân? Buộc nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án đối với pháp nhân là gì?

432. Thẩm quyền và thủ tục xét xử đối với pháp nhân?

433. Thủ tục đương nhiên xóa án tích đối với pháp nhân được quy định như thế nào?

434. Tạm đình chỉ điều tra, đình chỉ điều tra, đình chỉ vụ án, đình chỉ bị can, bị cáo là pháp nhân khi nào?

435. BLTTHS 2015 quy định về thẩm quyền, thủ tục thi hành án đối với pháp nhân như thế nào?

436. Những vấn đề cần phải chứng minh khi tiến hành tố tụng đối với pháp nhân bị buộc tội là gì?

437. Quy trình, thủ tục lấy lời khai người đại diện theo pháp luật của pháp nhân?

438. BLTTHS 2015 quy định về điều kiện và thẩm quyền áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh như thế nào?

439. Điều tra đối với người bị nghi về năng lực trách nhiệm hình sự khi nào?        

440. Quyết định của VKS trong giai đoạn truy tố đối với những vụ án cho rằng bị can không có năng lực TNHS?

441. Quyết định của Tòa án trong giai đoạn xét xử đối với những vụ án cho rằng bị can, bị cáo không có năng lực TNHS?

442. Quy trình, thủ tục áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh trong giai đoạn điều tra?

443. Căn cứ để áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh đối với người đang chấp hành án phạt tù là gì?

444. Phạm vi áp dụng thủ tục rút gọn là gì?        

445. Đình chỉ thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh khi nào?

446. Hủy bỏ quyết định áp dụng thủ tục rút gọn khi nào?

447. Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn khi nào?

448. Khiếu nại, kháng cáo, kháng nghị về việc áp dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh?

449. Điều kiện áp dụng thủ tục rút gọn là gì?     

450. Điều tra vụ án theo thủ tục rút gọn là gì?

451. Chuẩn bị xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn?

452. Tạm giữ, tạm giam để điều tra, truy tố, xét xử theo thủ tục rút gọn là gì?          

453. Phiên tòa xét xử sơ thẩm theo thủ tục rút gọn?

454. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm theo thủ tục rút gọn?      

455. Quyết định truy tố theo thủ tục rút gọn được pháp luật quy định như thế nào?         

457. Các quyết định, hành vi tố tụng có thể bị khiếu nại là gì?           

458. Phiên tòa xét xử phúc thẩm theo thủ tục rút gọn?

459. Xử lý người có hành vi cản trở hoạt động tố tụng của CQTHTT là gì?

460. Quy trình, thủ tục xử lý người vi phạm nội quy phiên tòa?

461. Ai là người có quyền khiếu nại?

462. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử phạt đối với các hành vi cản trở hoạt động TTHS?

463. Thời hiệu khiếu nại là gì?

464. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại là gì?

465. Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại là gì?   

466. Thẩm quyền; thời hạn giải quyết khiếu nại trong việc giữ người trong trường hợp khẩn cấp, bắt, tạm giữ, tạm giam?  

467. Thẩm quyền; thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Điều tra viên, Cán bộ điều tra, Phó Thủ trưởng và Thủ trưởng Cơ quan điều tra?

468. Thẩm quyền; thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, Phó Viện trưởng và Viện trưởng Viện kiểm sát?     

469. Ai là người có quyền tố cáo?

470. Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo là gì?

471. Quyền và nghĩa vụ của người bị tố cáo là gì?

472. Thẩm quyền; thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Thẩm phán, Thẩm tra viên, Phó Chánh án và Chánh án Tòa án?

473. Ai có thẩm quyền giải quyết tố cáo? Thời hạn giải quyết tố cáo mất bao lâu?

474. Trách nhiệm của cơ quan, người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo là gì?

475. Quy trình, thủ tục ra quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ?

476. Khi nào cần áp dụng các biện pháp bảo vệ?

477. Đề nghị, yêu cầu áp dụng các biện pháp bảo vệ khi nào?

478. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ?

479. Người được bảo vệ bao gồm những ai?       

480. Nhiệm vụ, quyền hạn của VKS khi kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo là gì?

481. Tài liệu, đồ vật thu thập qua hợp tác quốc tế trong TTHS có giá trị pháp lý khi nào?

482. Hồ sơ bảo vệ bao gồm những nội dung nào?          

483. Chấm dứt việc bảo vệ trong TTHS khi nào?

484. Nguyên tắc hợp tác quốc tế trong TTHS là gì?

485. Phạm vi hợp tác quốc tế trong TTHS là gì?

486. Cơ quan trung ương trong hợp tác quốc tế về TTHS được quy định như thế nào?

487. Thi hành bản án của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ cần phải có những điều kiện gì?

488. Đảm bảo sự có mặt của người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại Việt Nam ở nước ngoài; người làm chứng, người giám định, người đang chấp hành án phạt tù tại nước ngoài ở Việt Nam?  

489. Xử lý trường hợp từ chối dẫn độ công dân Việt Nam?      

490. Quy trình, thủ tục về việc tiếp nhận, chuyển giao tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án trong hoạt động hợp tác quốc tế?

491. Trình tự, thủ tục xem xét, xử lý yêu cầu truy cứu TNHS đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ?

492. Việc tiến hành tố tụng của người có thẩm quyền Việt Nam ở nước ngoài và người có thẩm quyền của nước ngoài ở Việt Nam là gì?

493. Cấm đi khỏi nơi cư trú, tạm hoãn xuất cảnh đối với người bị yêu cầu dẫn độ là gì?   

494. Biện pháp đặt tiền để bảo đảm đối với người bị yêu cầu dẫn độ là gì?  

495. Quy trình, thủ tục bắt tạm giam người bị yêu cầu dẫn độ?

496. Trình tự, thủ tục xem xét yêu cầu thi hành bản án của Tòa án nước ngoài đối với công dân Việt Nam bị từ chối dẫn độ?

497. Các biện pháp ngăn chặn, căn cứ và thẩm quyền áp dụng biện pháp ngăn chặn đối với người bị yêu cầu dẫn độ là gì?

498. Hủy bỏ hoặc thay thế biện pháp ngăn chặn đối với người bị dẫn độ khi nào?

499. Quy trình, thủ tục xử lý tài sản do phạm tội mà có?

500. Phối hợp điều tra, áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt trong hoạt động hợp tác quốc tế?

501. Giải quyết yêu cầu xem xét chứng cứ và hoãn phiên tòa khi có người vắng mặt tại phiên tòa xét xử?

502. VKS có nhiệm vụ, quyền hạn gì khi kiểm sát trong giai đoạn truy tố?

503. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát khi thực hành quyền công tố trong giai đoạn xét xử?

504. Tại sao phải có mặt của Điều tra viên và những người khác tại phiên tòa xét xử?

 

 

 

Luật Sư Phạm Thị Thu Hà

Chuyên viên pháp lý Trịnh Thị Chình

Luật Sư Nguyễn Thị Ngàn

Luật Sư Vũ Khánh Hiếu

Luật Sư Nguyễn Thùy Dung

Thạc sĩ kinh tế Nguyễn Mai Hương

Luật Sư Lê Tiến Thành

Chuyên viên pháp lý Nguyễn Thị Diệu Quỳnh

Chuyên viên pháp lý Nguyễn Thị Thu Hiền

Luật Sư Đào Hồng Sơn

Luật sư NGUYỄN ĐÌNH HIỆP - Những con số biết nói

Với 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn pháp lý, Luật sư Nguyễn Đình Hiệp có sự am hiểu sâu sắc hệ thống pháp luật Việt Nam và triển khai thành công rất nhiều các vụ việc như:

2

Tư vấn mở chuỗi kinh doanh nhượng quyền thương mại

2

Tư vấn cấp Giấy phép viễn thông cho doanh nghiệp Việt Nam

8

Tư vấn pháp lý thường xuyên cho các doanh nghiệp Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc. Tiêu biểu như Công ty CP Tập đoàn Bình Minh, Công ty CP DV Viễn thông Hải Phòng

10

Tư vấn, xử lý thu hồi công nợ và khởi kiện/khởi tố các đối tượng có nợ khó đòi

10

Tư vấn pháp lý đầu tư, giấy phép, chuyển nhượng các dự án khoáng sản. Tiêu biểu như Dự án khai thác Khoáng sản của Công ty khoáng sản An Vượng tại huyện Đà Bắc tỉnh Hoà Bình (50ha).

15

Tư vấn pháp lý dự án đầu tư mở rộng sản xuất. Tiêu biểu như Dự án sản xuất 50 triệu sản phẩm điện tử thanh toán Công ty TNHH ST Vina (Hàn Quốc); Dự án mở rộng quy mô sản xuất của Công ty TNHH RFTech Việt Nam lên 20 triệu đô la Mỹ;

20

Tư vấn hợp đồng chuyển giao công nghệ và thực hiện thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (hầu hết là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)

20

Tư vấn pháp lý dự án đầu tư bất động sản. Tiêu biểu như Dự án khu nghỉ dưỡng tại Vịnh Lan Hạ, thành phố Hải Phòng (30ha); Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Avana Mai Chau Hideway, tỉnh Hòa Bình (32ha)

30

Tư vấn, thành lập các doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam trong các lĩnh vực. Tiêu biểu như Dự án nhà máy sản xuất của Công ty Mass Well Limited, Công ty Modern Shine Limited tại Trung tâm công nghiệp GNP Yên Bình

300

Tư vấn hồ sơ công bố sản phẩm, hồ sơ phòng cháy chữa cháy, hồ sơ an toàn vệ sinh thực phẩm, đăng ký mã số mã vạch, đăng ký/thông báo website…

500

Tư vấn bảo hộ nhãn hiệu (thương hiệu), quyền tác giả, sáng chế

700

Tư vấn, thực hiện các thủ tục, giấy phép con như: Giấy phép lao động cho người nước ngoài, cấp phép tạm trú cho người nước ngoài, Giấy phép trung tâm ngoại ngữ, Giấy phép ngành dược, Giấy phép quảng cáo…

2000

Tư vấn, thành lập các doanh nghiệp mới, chi nhánh, văn phòng đại diện trên cả nước; các thủ tục thay đổi đăng ký doanh nghiệp trên cả nước

3000

Tư vấn các vụ việc ly hôn, chia tài sản, quyền nuôi con; chia thừa kế; tranh chấp đất đai; tố tụng dân sự, tố tụng hình sự và tố tụng hành chính.

Dịch vụ pháp lý

Để nhận tin tức và quà tặng từ Luật Hoàng Anh

Đăng ký email

Số điện thoại nhận tin

© Bản quyền thuộc về -Luật Hoàng Anh- Mọi sự sao chép phải được sự chấp thuận của Luật Hoàng Anh bằng văn bản.
Lên đầu trang zalo.png messenger.png 0908 308 123
Tư vấn miễn phí ngay Chat với luật sư